Lịch vạn sự » Năm 1967 » Tháng 1 năm 1967 » Ngày 14 tháng 1 năm 1967

Lịch âm 14/1, lịch vạn niên ngày 14 tháng 1 năm 1967

Tra cứu lịch âm hôm nay 14/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 1 năm 1967 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/1/1967 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 05:36
Lịch âm ngày 14/1 Lịch dương ngày 14/1

Tháng 12 âm lịch năm 1966

4

Ngày Mậu Dần - Tháng Tân Sửu - Năm Bính Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Túc

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1967

14

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Cuộc sống vốn nhiều đau khổ, hận một người là làm mình đau khổ thêm.

Lịch dương là ngày 14/1/1967

- Ngày dương lịch: 14-1-1967

Ngày 14 tháng 1 năm 1967 dương lịch

Ngày 14 tháng 1 năm 1967 là thứ mấy?

Ngày 14/1/1967 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 1 năm 1967 dương là ngày bao nhiêu âm 1966?

Đổi ngày 14/1/1967 dương lịch là ngày 4/12/1966 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/1/1967 là gì? Thời tiết ngày 14/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/1/1967 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1967.

Sinh ngày 14/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 4/12/1966

- Ngày âm lịch: 4-12-1966

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Dần tháng Tân Sửu năm Bính Ngọ (tức ngày 4 tháng 12 năm 1966 âm lịch)

Ngày 4/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/12/1966 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 4/12/1966 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 4/12/1966 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 4/12/1966 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 4/12/1966 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1966?

Đổi ngày 4/12/1966 âm lịch là ngày 14/1/1967 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/1/1967, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/1/1967 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-1-1967 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/1/1967 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/1/1967 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-12-1966.

Giờ hoàng đạo ngày 14/1/1967

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/1/1967 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/1/1967: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/1/1967 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/1/1967 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/1/1967 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/1

23h-1hNhâm TýThanh Long
1h-3hQuý SửuMinh Đường
7h-9hBính ThìnKim Quỹ
9h-11hĐinh TỵKim Đường
13h-15hKỷ MùiNgọc Đường
19h-21hNhâm TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/1

3h-5hGiáp DầnThiên Hình
5h-7hẤt MãoChu Tước
11h-13hMậu NgọBạch Hổ
15h-17hCanh ThânThiên Lao
17h-19hTân DậuNguyên Vũ
21h-23hQuý HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/1/1967 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 1 1967 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1967 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1967 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/1/1967 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 14/1/1967 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1967 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/1/1967 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1967 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1967 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 1 năm 1967: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/1/1967 dương lịch (tức ngày 4/12/1966 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Trùng Tang
Trùng Phục

Ngày hôm nay 14/1/1967 dương lịch (tức ngày 4-12-1966 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với tháng Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với năm Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/1/1967

Xem hướng xuất hành ngày 14/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 1 năm 1967

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

21/11

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

30

11

1/12

12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

30

20

31

21

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1967

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 1/1/1967 21/11/1966 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ tư, 4/1/1967 24/11/1966 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Thứ ba, 24/1/1967 14/12/1966 Ngày Quốc Tế Giáo dục