Lịch vạn sự » Năm 1966 » Tháng 8 năm 1966 » Ngày 20 tháng 8 năm 1966

Lịch âm 20/8, lịch vạn niên ngày 20 tháng 8 năm 1966

Tra cứu lịch âm hôm nay 20/8 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 20 tháng 8 năm 1966 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 20/8/1966 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 06:28
Lịch âm ngày 20/8 Lịch dương ngày 20/8

Tháng 7 âm lịch năm 1966

5

Ngày Tân Hợi - Tháng Bính Thân - Năm Bính Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 8 năm 1966

20

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Lập thu

Cung hoàng đạo

Cung Sư Tử

Không gì khiến con người tiến gần thần linh hơn việc trao sức khỏe cho con người.

Lịch dương là ngày 20/8/1966

- Ngày dương lịch: 20-8-1966

Ngày 20 tháng 8 năm 1966 dương lịch

Ngày 20 tháng 8 năm 1966 là thứ mấy?

Ngày 20/8/1966 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 8 năm 1966 dương là ngày bao nhiêu âm 1966?

Đổi ngày 20/8/1966 dương lịch là ngày 5/7/1966 âm lịch.

Tiết khí ngày 20/8/1966 là gì? Thời tiết ngày 20/8 như thế nào?

Tiết khí ngày 20/8/1966 là Tiết Lập thu, là một trong 24 tiết khí trong năm 1966.

Sinh ngày 20/8 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 20/8 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.

Âm lịch là ngày 5/7/1966

- Ngày âm lịch: 5-7-1966

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Hợi tháng Bính Thân năm Bính Ngọ (tức ngày 5 tháng 7 năm 1966 âm lịch)

Ngày 5/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/7/1966 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 5/7/1966 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 5/7/1966 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 5/7/1966 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 5/7/1966 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1966?

Đổi ngày 5/7/1966 âm lịch là ngày 20/8/1966 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 20/8/1966, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 20/8/1966 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-8-1966 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/8/1966 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 20/8/1966 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-7-1966.

Giờ hoàng đạo ngày 20/8/1966

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/8? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/8/1966 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/8/1966: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/8/1966 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/8/1966 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/8/1966 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/8

1h-3hKỷ SửuNgọc Đường
7h-9hNhâm ThìnTư Mệnh
11h-13hGiáp NgọThanh Long
13h-15hẤt MùiMinh Đường
19h-21hMậu TuấtKim Quỹ
21h-23hKỷ HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/8

23h-1hMậu TýBạch Hổ
3h-5hCanh DầnThiên Lao
5h-7hTân MãoNguyên Vũ
9h-11hQuý TỵCâu Trần
15h-17hBính ThânThiên Hình
17h-19hĐinh DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 20/8 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/8/1966 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 20 8 1966 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/8/1966 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/8/1966 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/8/1966 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 20/8/1966 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/8/1966 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/8/1966 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/8/1966 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/8/1966 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 8 năm 1966: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/8/1966 dương lịch (tức ngày 5/7/1966 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Thiên Cương
Tiểu Hao
Băng Tiêu Ngoạ Giải

Ngày hôm nay 20/8/1966 dương lịch (tức ngày 5-7-1966 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi

Tuổi xung với tháng Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với năm Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/8/1966

Xem hướng xuất hành ngày 20/8

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 8 năm 1966

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

15/6

2

16

3

17

4

18

5

19

6

20

7

21

8

22

9

23

10

24

11

25

12

26

13

27

14

28

15

29

16

1/7

17

2

18

3

19

4

20

5

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10

26

11

27

12

28

13

29

14

30

15

31

16

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 8 năm 1966

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 22/8/1966 7/7/1966 Ngày Lễ Thất tịch
Thứ ba, 30/8/1966 15/7/1966 Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan