Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 13 tháng 11 năm 1966. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Tý tháng Kỷ Hợi năm 1966 âm lịch (năm Bính Ngọ 1966). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/11/1966 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 13/11/1966 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 13/11/1966 dương lịch là ngày 2/10/1966 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 13 tháng 11 năm 1966 là ngày Bính Tý tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 13/11/1966: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 13-11-1966. Xem ngày 13/11/1966 là thứ mấy trong tuần? Ngày 13/11/1966 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 13/11: tra xem ngày 13/11/1966 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 2/10/1966 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 13 tháng 11 năm 1966 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1966? Thời tiết ngày 13/11/66 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 13-11-1966 là Tiết Lập đông.
Coi lịch vạn sự ngày 13 tháng 11 năm 1966: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 13/11/1966? Sinh ngày 13/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 13/11/1966 thuộc Cung Bọ Cạp trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 13 tháng 11 năm 1966 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 13.11.1966 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 13-11-1966 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 13/11/1966
Lịch âm ngày 13/11 | Lịch dương ngày 13/11 |
2
Ngày Bính Tý - Tháng Kỷ Hợi - Năm Bính Ngọ Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1966 13
Chủ nhật Tiết Lập đông Cung Bọ Cạp |
Hãy dành thời gian cho gia đình ngay cả khi bạn không hề biết điều gì đã và đang xảy đến với cuộc đời của mình.
Lịch dương là ngày 13/11/1966
- Ngày dương lịch: 13-11-1966
Ngày 13 tháng 11 năm 1966 dương lịch
Ngày 13 tháng 11 năm 1966 là thứ mấy?
Ngày 13/11/1966 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 13 tháng 11 năm 1966 dương là ngày bao nhiêu âm 1966?
Đổi ngày 13/11/1966 dương lịch là ngày 2/10/1966 âm lịch.
Tiết khí ngày 13/11/1966 là gì? Thời tiết ngày 13/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 13/11/1966 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1966.
Sinh ngày 13/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 13/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Âm lịch là ngày 2/10/1966
- Ngày âm lịch: 2-10-1966
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Tý tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ (tức ngày 2 tháng 10 năm 1966 âm lịch)
Ngày 2/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 2/10/1966 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 2/10/1966 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 2/10/1966 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 2/10/1966 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 2/10/1966 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 2/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1966?
Đổi ngày 2/10/1966 âm lịch là ngày 13/11/1966 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 13/11/1966, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 13/11/1966 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 13-11-1966 là ngày bao nhiêu âm lịch? 13/11/1966 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 13/11/1966 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 2-10-1966.
Giờ hoàng đạo ngày 13/11/1966
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 13/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 13/11/1966 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 13/11/1966: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/11/1966 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 13/11/1966 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 13/11/1966 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/11
23h-1h | Mậu Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Kỷ Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Tân Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Giáp Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Bính Thân | Thanh Long |
17h-19h | Đinh Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 13/11
3h-5h | Canh Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Quý Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Ất Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Mậu Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Kỷ Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 13/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 13/11/1966 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 13 11 1966 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 13/11/1966 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/11/1966 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 13/11/1966 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 13/11/1966 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/11/1966 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 13/11/1966 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/11/1966 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/11/1966 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 13 tháng 11 năm 1966: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 13/11/1966 dương lịch (tức ngày 2/10/1966 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Thiên Quý | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 13/11/1966 dương lịch (tức ngày 2-10-1966 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Tý là: Canh Ngo, Mậu Ngọ
Tuổi xung với tháng Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Tuổi xung với năm Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 13/11/1966
Xem hướng xuất hành ngày 13/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 11 năm 1966
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
19/9 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/10 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1966
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 11/11/1966 | 29/9/1966 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Chủ nhật, 20/11/1966 | 9/10/1966 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |