Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 15 tháng 7 năm 1963. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Ngọ năm 1963 âm lịch (năm Quý Mão 1963). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/7/1963 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 15/7/1963 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 15/7/1963 dương lịch là ngày 25/5/1963 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 15 tháng 7 năm 1963 là ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 15/7/1963: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 15-7-1963. Xem ngày 15/7/1963 là thứ mấy trong tuần? Ngày 15/07/1963 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 15/7: tra xem ngày 15/7/1963 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 25/5/1963 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 15 tháng 7 năm 1963 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1963? Thời tiết ngày 15/07/63 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 15-07-1963 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 15 tháng 7 năm 1963: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 15/7/1963? Sinh ngày 15/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 15/07/1963 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 15 tháng 7 năm 1963 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 15.7.1963 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 15-7-1963 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 15/7/1963
Lịch âm ngày 15/7 | Lịch dương ngày 15/7 |
25
Ngày Kỷ Mùi - Tháng Mậu Ngọ - Năm Quý Mão Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1963 15
Thứ hai Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Mong bạn có hơi ấm trong nhà tuyết, dầu trong đèn dầu và sự yên bình trong trái tim.
Lịch dương là ngày 15/7/1963
- Ngày dương lịch: 15-7-1963
Ngày 15 tháng 7 năm 1963 dương lịch
Ngày 15 tháng 7 năm 1963 là thứ mấy?
Ngày 15/7/1963 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 7 năm 1963 dương là ngày bao nhiêu âm 1963?
Đổi ngày 15/7/1963 dương lịch là ngày 25/5/1963 âm lịch.
Tiết khí ngày 15/7/1963 là gì? Thời tiết ngày 15/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 15/7/1963 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1963.
Sinh ngày 15/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 15/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 25/5/1963
- Ngày âm lịch: 25-5-1963
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão (tức ngày 25 tháng 5 năm 1963 âm lịch)
Ngày 25/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/5/1963 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 25/5/1963 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 25/5/1963 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 25/5/1963 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 25/5/1963 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1963?
Đổi ngày 25/5/1963 âm lịch là ngày 15/7/1963 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 15/7/1963, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 15/7/1963 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-7-1963 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/7/1963 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 15/7/1963 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-5-1963.
Giờ hoàng đạo ngày 15/7/1963
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/7/1963 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/7/1963: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/7/1963 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/7/1963 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/7/1963 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/7
3h-5h | Bính Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Đinh Mão | Kim Đường |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Giáp Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Ất Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/7
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Ất Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Mậu Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Tân Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Quý Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 15/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/7/1963 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 15 7 1963 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/7/1963 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/1963 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/7/1963 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 15/7/1963 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/1963 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/7/1963 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/1963 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/1963 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 7 năm 1963: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/7/1963 dương lịch (tức ngày 25/5/1963 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần |
Ngày hôm nay 15/7/1963 dương lịch (tức ngày 25-5-1963 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Tuổi xung với tháng Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Tuổi xung với năm Quý Mão là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/7/1963
Xem hướng xuất hành ngày 15/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |