Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1963 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 1963 » Lịch vạn sự ngày 11 tháng 2 năm 1963

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 2 năm 1963, xem ngày 11/2/1963

Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 11 tháng 2 năm 1963. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Dậu tháng Giáp Dần năm 1963 âm lịch (năm Quý Mão 1963). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2/1963 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/2/1963 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/2/1963 dương lịch là ngày 18/1/1963 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 2 năm 1963 là ngày Ất Dậu tháng Giáp Dần năm Quý Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/2/1963: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-2-1963. Xem ngày 11/2/1963 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/02/1963 là Thứ hai.

Xem ngày tốt xấu 11/2: tra xem ngày 11/2/1963 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 18/1/1963 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 2 năm 1963 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1963? Thời tiết ngày 11/02/63 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-02-1963 là Tiết Lập xuân.

Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 2 năm 1963: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/2/1963? Sinh ngày 11/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/02/1963 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 2 năm 1963 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.2.1963 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-2-1963 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 01/11/2024 08:19

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/2/1963

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 2 năm 1963
Lịch âm ngày 11/2 Lịch dương ngày 11/2

Tháng 1 âm lịch năm 1963

18

Ngày Ất Dậu - Tháng Giáp Dần - Năm Quý Mão

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Hảo Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1963

11

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Cho dù tôi biết ngày mai thế giới này sẽ tan thành mảnh vụn, tôi vẫn sẽ trồng cây táo của mình. - Martin Luther

Lịch dương là ngày 11/2/1963

- Ngày dương lịch: 11-2-1963

Ngày 11 tháng 2 năm 1963 dương lịch

Ngày 11 tháng 2 năm 1963 là thứ mấy?

Ngày 11/2/1963 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 2 năm 1963 dương là ngày bao nhiêu âm 1963?

Đổi ngày 11/2/1963 dương lịch là ngày 18/1/1963 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/2/1963 là gì? Thời tiết ngày 11/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/2/1963 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1963.

Sinh ngày 11/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 18/1/1963

- Ngày âm lịch: 18-1-1963

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Dậu tháng Giáp Dần năm Quý Mão (tức ngày 18 tháng 1 năm 1963 âm lịch)

Ngày 18/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/1/1963 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 18/1/1963 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 18/1/1963 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 18/1/1963 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 18/1/1963 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1963?

Đổi ngày 18/1/1963 âm lịch là ngày 11/2/1963 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/2/1963, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/2/1963 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-2-1963 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/2/1963 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/2/1963 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-1-1963.

Giờ hoàng đạo ngày 11/2/1963

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/2/1963 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/2/1963: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2/1963 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/2/1963 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/2/1963 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2

23h-1hBính TýTư Mệnh
3h-5hMậu DầnThanh Long
5h-7hKỷ MãoMinh Đường
11h-13hNhâm NgọKim Quỹ
13h-15hQuý MùiKim Đường
17h-19hẤt DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/2

1h-3hĐinh SửuCâu Trần
7h-9hCanh ThìnThiên Hình
9h-11hTân TỵChu Tước
15h-17hGiáp ThânBạch Hổ
19h-21hBính TuấtThiên Lao
21h-23hĐinh HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/2/1963 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 2 1963 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1963 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1963 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/2/1963 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/2/1963 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1963 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/2/1963 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1963 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1963 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 2 năm 1963: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/2/1963 dương lịch (tức ngày 18/1/1963 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Phúc Sinh
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ

Ngày hôm nay 11/2/1963 dương lịch (tức ngày 18-1-1963 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với năm Quý Mão là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/2/1963

Xem hướng xuất hành ngày 11/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 2 năm 1963

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

8/1

2

9

3

10

4

11

5

12

6

13

7

14

8

15

9

16

10

17

11

18

12

19

13

20

14

21

15

22

16

23

17

24

18

25

19

26

20

27

21

28

22

29

23

30

24

1/2

25

2

26

3

27

4

28

5

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1963

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 4/2/1963 11/1/1963 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ tư, 13/2/1963 20/1/1963 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ năm, 14/2/1963 21/1/1963 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1963

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 3/2/1963 10/1/1963 Ngày Vía Thần Tài
Thứ ba, 5/2/1963 12/1/1963 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ tư, 6/2/1963 13/1/1963 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ năm, 7/2/1963 14/1/1963 Tết Nguyên Tiêu
Thứ sáu, 8/2/1963 15/1/1963 Tết Nguyên Tiêu