Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1962 » Lịch vạn sự tháng 11 năm 1962 » Lịch vạn sự ngày 10 tháng 11 năm 1962

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 11 năm 1962, xem ngày 10/11/1962

Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 10 tháng 11 năm 1962. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Tý tháng Tân Hợi năm 1962 âm lịch (năm Nhâm Dần 1962). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/11/1962 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/11/1962 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/11/1962 dương lịch là ngày 14/10/1962 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 11 năm 1962 là ngày Nhâm Tý tháng Tân Hợi năm Nhâm Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/11/1962: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-11-1962. Xem ngày 10/11/1962 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/11/1962 là Thứ bảy.

Xem ngày tốt xấu 10/11: tra xem ngày 10/11/1962 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 14/10/1962 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 11 năm 1962 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1962? Thời tiết ngày 10/11/62 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-11-1962 là Tiết Lập đông.

Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 11 năm 1962: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/11/1962? Sinh ngày 10/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/11/1962 thuộc Cung Bọ Cạp trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 11 năm 1962 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.11.1962 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-11-1962 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 12/04/2024 07:50

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/11/1962

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 11 năm 1962
Lịch âm ngày 10/11 Lịch dương ngày 10/11

Tháng 10 âm lịch năm 1962

14

Ngày Nhâm Tý - Tháng Tân Hợi - Năm Nhâm Dần

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1962

10

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Lập đông

Cung hoàng đạo

Cung Bọ Cạp

Tôi tin vào việc sơn móng. Tôi tin vào việc ăn diện. Tôi tin vào việc chải chuốt khi rảnh rỗi và tin vào việc tô son. Tôi tin vào màu hồng. Tôi tin rằng những cô gái hạnh phúc là những cô gái xinh đẹp nhất. Tôi tin rằng ngày mai là một ngày mới, và… tôi tin vào điều kỳ diệu. - Audrey Hepburn

Lịch dương là ngày 10/11/1962

- Ngày dương lịch: 10-11-1962

Ngày 10 tháng 11 năm 1962 dương lịch

Ngày 10 tháng 11 năm 1962 là thứ mấy?

Ngày 10/11/1962 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 11 năm 1962 dương là ngày bao nhiêu âm 1962?

Đổi ngày 10/11/1962 dương lịch là ngày 14/10/1962 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/11/1962 là gì? Thời tiết ngày 10/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/11/1962 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1962.

Sinh ngày 10/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.

Âm lịch là ngày 14/10/1962

- Ngày âm lịch: 14-10-1962

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tý tháng Tân Hợi năm Nhâm Dần (tức ngày 14 tháng 10 năm 1962 âm lịch)

Ngày 14/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/10/1962 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 14/10/1962 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 14/10/1962 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 14/10/1962 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 14/10/1962 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1962?

Đổi ngày 14/10/1962 âm lịch là ngày 10/11/1962 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/11/1962, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/11/1962 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-11-1962 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/11/1962 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/11/1962 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-10-1962.

Giờ hoàng đạo ngày 10/11/1962

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/11/1962 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/11/1962: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/11/1962 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/11/1962 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/11/1962 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/11

23h-1hCanh TýKim Quỹ
1h-3hTân SửuKim Đường
5h-7hQuý MãoNgọc Đường
11h-13hBính NgọTư Mệnh
15h-17hMậu ThânThanh Long
17h-19hKỷ DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/11

3h-5hNhâm DầnBạch Hổ
7h-9hGiáp ThìnThiên Lao
9h-11hẤt TỵNguyên Vũ
13h-15hĐinh MùiCâu Trần
19h-21hCanh TuấtThiên Hình
21h-23hTân HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/11/1962 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 11 1962 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/11/1962 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/11/1962 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/11/1962 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/11/1962 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/11/1962 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/11/1962 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/11/1962 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/11/1962 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 11 năm 1962: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/11/1962 dương lịch (tức ngày 14/10/1962 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Thiên Quý
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)
Trùng Tang

Ngày hôm nay 10/11/1962 dương lịch (tức ngày 14-10-1962 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

Tuổi xung với tháng Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi

Tuổi xung với năm Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/11/1962

Xem hướng xuất hành ngày 10/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 11 năm 1962

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

5/10

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

30

27

1/11

28

2

29

3

30

4

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1962

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 11/11/1962 15/10/1962 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ ba, 20/11/1962 24/10/1962 Ngày Nhà Giáo Việt Nam