Tra cứu lịch âm hôm nay 30/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 30 tháng 9 năm 1961 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 30/9/1961 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 30/9 | Lịch dương ngày 30/9 |
21
Ngày Bính Dần - Tháng Đinh Dậu - Năm Tân Sửu Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tặc |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1961 30
Thứ bảy Tiết Thu phân Cung Thiên Bình |
Bạn đang bước qua thời gian khó khăn đó là cuộc sống. Nhưng tôi nó Không có gì tình cờ đến với bạn, mà nó dành cho bạn Hãy nhìn mọi thứ tích cực trong những trường hợp tiêu cực
Lịch dương là ngày 30/9/1961
- Ngày dương lịch: 30-9-1961
Ngày 30 tháng 9 năm 1961 dương lịch
Ngày 30 tháng 9 năm 1961 là thứ mấy?
Ngày 30/9/1961 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 30 tháng 9 năm 1961 dương là ngày bao nhiêu âm 1961?
Đổi ngày 30/9/1961 dương lịch là ngày 21/8/1961 âm lịch.
Tiết khí ngày 30/9/1961 là gì? Thời tiết ngày 30/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 30/9/1961 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1961.
Sinh ngày 30/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 30/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 21/8/1961
- Ngày âm lịch: 21-8-1961
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Dần tháng Đinh Dậu năm Tân Sửu (tức ngày 21 tháng 8 năm 1961 âm lịch)
Ngày 21/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/8/1961 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 21/8/1961 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 21/8/1961 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 21/8/1961 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 21/8/1961 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1961?
Đổi ngày 21/8/1961 âm lịch là ngày 30/9/1961 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 30/9/1961, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 30/9/1961 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 30-9-1961 là ngày bao nhiêu âm lịch? 30/9/1961 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 30/9/1961 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-8-1961.
Giờ hoàng đạo ngày 30/9/1961
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 30/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 30/9/1961 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 30/9/1961: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/9/1961 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 30/9/1961 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 30/9/1961 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/9
23h-1h | Mậu Tý | Thanh Long |
1h-3h | Kỷ Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Quý Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Ất Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 30/9
3h-5h | Canh Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Tân Mão | Chu Tước |
11h-13h | Giáp Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Đinh Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 30/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 30/9/1961 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 30 9 1961 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 30/9/1961 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 30/9/1961 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 30/9/1961 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 30/9/1961 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 30/9/1961 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 30/9/1961 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 30/9/1961 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 30/9/1961 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 30 tháng 9 năm 1961: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 30/9/1961 dương lịch (tức ngày 21/8/1961 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 30/9/1961 dương lịch (tức ngày 21-8-1961 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với tháng Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với năm Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 30/9/1961
Xem hướng xuất hành ngày 30/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch âm dương tháng 9 năm 1961
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
22/7 |
23 |
24 |
||||
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1961
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 2/9/1961 | 23/7/1961 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ ba, 5/9/1961 | 26/7/1961 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1961
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 24/9/1961 | 15/8/1961 | Ngày Tết Trung thu |