Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 30 tháng 7 năm 1960. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Mùi tháng Quý Mùi năm 1960 âm lịch (năm Canh Tý 1960). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/7/1960 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 30/7/1960 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 30/7/1960 dương lịch là ngày 7/6/1960 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 30 tháng 7 năm 1960 là ngày Kỷ Mùi tháng Quý Mùi năm Canh Tý. Coi lịch vạn niên xem ngày 30/7/1960: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 30-7-1960. Xem ngày 30/7/1960 là thứ mấy trong tuần? Ngày 30/07/1960 là Thứ bảy.
Xem ngày tốt xấu 30/7: tra xem ngày 30/7/1960 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 7/6/1960 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 30 tháng 7 năm 1960 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1960? Thời tiết ngày 30/07/60 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 30-07-1960 là Tiết Đại thử.
Coi lịch vạn sự ngày 30 tháng 7 năm 1960: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 30/7/1960? Sinh ngày 30/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 30/07/1960 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 30 tháng 7 năm 1960 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 30.7.1960 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 30-7-1960 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 30/7/1960
Lịch âm ngày 30/7 | Lịch dương ngày 30/7 |
7
Ngày Kỷ Mùi - Tháng Quý Mùi - Năm Canh Tý Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1960 30
Thứ bảy Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Người lạc quan có thể thấy ánh sáng ở những nơi tăm tối, nhưng tại sao kẻ bi quan cứ phải chạy tới thổi tắt nó?
Lịch dương là ngày 30/7/1960
- Ngày dương lịch: 30-7-1960
Ngày 30 tháng 7 năm 1960 dương lịch
Ngày 30 tháng 7 năm 1960 là thứ mấy?
Ngày 30/7/1960 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 30 tháng 7 năm 1960 dương là ngày bao nhiêu âm 1960?
Đổi ngày 30/7/1960 dương lịch là ngày 7/6/1960 âm lịch.
Tiết khí ngày 30/7/1960 là gì? Thời tiết ngày 30/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 30/7/1960 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1960.
Sinh ngày 30/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 30/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 7/6/1960
- Ngày âm lịch: 7-6-1960
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mùi tháng Quý Mùi năm Canh Tý (tức ngày 7 tháng 6 năm 1960 âm lịch)
Ngày 7/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/6/1960 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 7/6/1960 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 7/6/1960 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 7/6/1960 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 7/6/1960 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1960?
Đổi ngày 7/6/1960 âm lịch là ngày 30/7/1960 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 30/7/1960, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 30/7/1960 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 30-7-1960 là ngày bao nhiêu âm lịch? 30/7/1960 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 30/7/1960 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-6-1960.
Giờ hoàng đạo ngày 30/7/1960
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 30/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 30/7/1960 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 30/7/1960: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/7/1960 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 30/7/1960 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 30/7/1960 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/7
3h-5h | Bính Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Đinh Mão | Kim Đường |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Giáp Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Ất Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 30/7
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Ất Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Mậu Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Tân Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Quý Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 30/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 30/7/1960 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 30 7 1960 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 30/7/1960 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 30/7/1960 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 30/7/1960 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 30/7/1960 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 30/7/1960 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 30/7/1960 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 30/7/1960 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 30/7/1960 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 30 tháng 7 năm 1960: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 30/7/1960 dương lịch (tức ngày 7/6/1960 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 30/7/1960 dương lịch (tức ngày 7-6-1960 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với năm Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 30/7/1960
Xem hướng xuất hành ngày 30/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |