Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 10 tháng 6 năm 1960. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm 1960 âm lịch (năm Canh Tý 1960). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/6/1960 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/6/1960 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/6/1960 dương lịch là ngày 17/5/1960 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 6 năm 1960 là ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tý. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/6/1960: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-6-1960. Xem ngày 10/6/1960 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/06/1960 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 10/6: tra xem ngày 10/6/1960 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 17/5/1960 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 6 năm 1960 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1960? Thời tiết ngày 10/06/60 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-06-1960 là Tiết Mang chủng.
Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 6 năm 1960: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/6/1960? Sinh ngày 10/6 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/06/1960 thuộc Cung Song Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 6 năm 1960 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.6.1960 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-6-1960 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/6/1960
Lịch âm ngày 10/6 | Lịch dương ngày 10/6 |
17
Ngày Kỷ Tỵ - Tháng Nhâm Ngọ - Năm Canh Tý Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 6 năm 1960 10
Thứ sáu Tiết Mang chủng Cung Song Tử |
Những điều tốt đẹp đến với những người biết chờ đợi… những điều tuyệt vời hơn đến với những người biết bắt tay vào việc và làm bất cứ điều gì để làm chúng trở thành hiện thực.
Lịch dương là ngày 10/6/1960
- Ngày dương lịch: 10-6-1960
Ngày 10 tháng 6 năm 1960 dương lịch
Ngày 10 tháng 6 năm 1960 là thứ mấy?
Ngày 10/6/1960 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 6 năm 1960 dương là ngày bao nhiêu âm 1960?
Đổi ngày 10/6/1960 dương lịch là ngày 17/5/1960 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/6/1960 là gì? Thời tiết ngày 10/6 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/6/1960 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1960.
Sinh ngày 10/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.
Âm lịch là ngày 17/5/1960
- Ngày âm lịch: 17-5-1960
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tý (tức ngày 17 tháng 5 năm 1960 âm lịch)
Ngày 17/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 17/5/1960 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 17/5/1960 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 17/5/1960 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 17/5/1960 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 17/5/1960 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 17/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1960?
Đổi ngày 17/5/1960 âm lịch là ngày 10/6/1960 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/6/1960, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/6/1960 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-6-1960 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/6/1960 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/6/1960 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 17-5-1960.
Giờ hoàng đạo ngày 10/6/1960
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/6/1960 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/6/1960: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/6/1960 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/6/1960 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/6/1960 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/6
1h-3h | Ất Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Canh Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Tân Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Ất Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/6
23h-1h | Giáp Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Bính Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Đinh Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Quý Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/6/1960 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 6 1960 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/6/1960 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/6/1960 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/6/1960 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/6/1960 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/6/1960 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/6/1960 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/6/1960 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/6/1960 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 6 năm 1960: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/6/1960 dương lịch (tức ngày 17/5/1960 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ |
Ngày hôm nay 10/6/1960 dương lịch (tức ngày 17-5-1960 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi
Tuổi xung với tháng Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với năm Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/6/1960
Xem hướng xuất hành ngày 10/6
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 6 năm 1960
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
8/5 |
9 |
10 |
11 |
12 |
||
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/6 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1960
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 1/6/1960 | 8/5/1960 | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi | |
Chủ nhật, 5/6/1960 | 12/5/1960 | Ngày Môi trường Thế giới | |
Thứ ba, 28/6/1960 | 5/6/1960 | Ngày Gia Đình Việt Nam |