Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 6 tháng 5 năm 1960. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Ngọ tháng Tân Tỵ năm 1960 âm lịch (năm Canh Tý 1960). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/5/1960 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 6/5/1960 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 6/5/1960 dương lịch là ngày 11/4/1960 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 6 tháng 5 năm 1960 là ngày Giáp Ngọ tháng Tân Tỵ năm Canh Tý. Coi lịch vạn niên xem ngày 6/5/1960: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 6-5-1960. Xem ngày 6/5/1960 là thứ mấy trong tuần? Ngày 06/05/1960 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 6/5: tra xem ngày 6/5/1960 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 11/4/1960 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 6 tháng 5 năm 1960 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1960? Thời tiết ngày 06/05/60 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 6-05-1960 là Tiết Lập hạ.
Coi lịch vạn sự ngày 6 tháng 5 năm 1960: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 6/5/1960? Sinh ngày 6/5 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 06/05/1960 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 6 tháng 5 năm 1960 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 6.5.1960 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 6-5-1960 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 6/5/1960
Lịch âm ngày 6/5 | Lịch dương ngày 6/5 |
11
Ngày Giáp Ngọ - Tháng Tân Tỵ - Năm Canh Tý Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 5 năm 1960 6
Thứ sáu Tiết Lập hạ Cung Kim Ngưu |
Con người sẽ nhẹ nhõm và vui vẻ khi dồn tâm sức vào công việc và nỗ lực hết mình; nhưng điều anh ta đã nói hay đã làm sẽ không cho anh ta sự yên bình.
Lịch dương là ngày 6/5/1960
- Ngày dương lịch: 6-5-1960
Ngày 6 tháng 5 năm 1960 dương lịch
Ngày 6 tháng 5 năm 1960 là thứ mấy?
Ngày 6/5/1960 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 5 năm 1960 dương là ngày bao nhiêu âm 1960?
Đổi ngày 6/5/1960 dương lịch là ngày 11/4/1960 âm lịch.
Tiết khí ngày 6/5/1960 là gì? Thời tiết ngày 6/5 như thế nào?
Tiết khí ngày 6/5/1960 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1960.
Sinh ngày 6/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 6/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 11/4/1960
- Ngày âm lịch: 11-4-1960
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Ngọ tháng Tân Tỵ năm Canh Tý (tức ngày 11 tháng 4 năm 1960 âm lịch)
Ngày 11/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/4/1960 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 11/4/1960 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 11/4/1960 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 11/4/1960 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 11/4/1960 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1960?
Đổi ngày 11/4/1960 âm lịch là ngày 6/5/1960 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 6/5/1960, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 6/5/1960 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-5-1960 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/5/1960 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 6/5/1960 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-4-1960.
Giờ hoàng đạo ngày 6/5/1960
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/5/1960 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/5/1960: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/5/1960 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/5/1960 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/5/1960 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/5
23h-1h | Giáp Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Ất Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Đinh Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Nhâm Thân | Thanh Long |
17h-19h | Quý Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/5
3h-5h | Bính Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Tân Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Ất Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 6/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/5/1960 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 6 5 1960 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/5/1960 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/5/1960 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/5/1960 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 6/5/1960 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/5/1960 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/5/1960 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 6/5/1960 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/5/1960 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 5 năm 1960: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/5/1960 dương lịch (tức ngày 11/4/1960 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 6/5/1960 dương lịch (tức ngày 11-4-1960 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Tuổi xung với tháng Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Tuổi xung với năm Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/5/1960
Xem hướng xuất hành ngày 6/5
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 5 năm 1960
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
6/4 |
||||||
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1960
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 1/5/1960 | 6/4/1960 | Ngày Quốc Tế Lao Động | |
Chủ nhật, 15/5/1960 | 20/4/1960 | Ngày Quốc Tế Gia Đình |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 5 năm 1960
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 29/5/1960 | 5/5/1960 | Tết Đoan Ngọ |