Lịch vạn sự » Năm 1960 » Tháng 11 năm 1960 » Ngày 28 tháng 11 năm 1960

Lịch âm 28/11, lịch vạn niên ngày 28 tháng 11 năm 1960

Tra cứu lịch âm hôm nay 28/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 28 tháng 11 năm 1960 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 28/11/1960 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 12/02/2025 19:26
Lịch âm ngày 28/11 Lịch dương ngày 28/11

Tháng 10 âm lịch năm 1960

10

Ngày Canh Thân - Tháng Đinh Hợi - Năm Canh Tý

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thuần Dương

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1960

28

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu tuyết

Cung hoàng đạo

Cung Nhân Mã

Mọi thứ đều chứa đựng điều bí ẩn, thậm chí cả bóng tối và sự câm lặng, và tôi học được rằng cho dù tôi ở trạng thái nào, tôi cũng có thể yên bình.

Lịch dương là ngày 28/11/1960

- Ngày dương lịch: 28-11-1960

Ngày 28 tháng 11 năm 1960 dương lịch

Ngày 28 tháng 11 năm 1960 là thứ mấy?

Ngày 28/11/1960 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 11 năm 1960 dương là ngày bao nhiêu âm 1960?

Đổi ngày 28/11/1960 dương lịch là ngày 10/10/1960 âm lịch.

Tiết khí ngày 28/11/1960 là gì? Thời tiết ngày 28/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 28/11/1960 là Tiết Tiểu tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 1960.

Sinh ngày 28/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 28/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.

Âm lịch là ngày 10/10/1960

- Ngày âm lịch: 10-10-1960

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thân tháng Đinh Hợi năm Canh Tý (tức ngày 10 tháng 10 năm 1960 âm lịch)

Ngày 10/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/10/1960 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 10/10/1960 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 10/10/1960 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 10/10/1960 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 10/10/1960 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1960?

Đổi ngày 10/10/1960 âm lịch là ngày 28/11/1960 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 28/11/1960, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 28/11/1960 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-11-1960 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/11/1960 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 28/11/1960 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-10-1960.

Giờ hoàng đạo ngày 28/11/1960

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/11/1960 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/11/1960: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/11/1960 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/11/1960 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/11/1960 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/11

23h-1hBính TýThanh Long
1h-3hĐinh SửuMinh Đường
7h-9hCanh ThìnKim Quỹ
9h-11hTân TỵKim Đường
13h-15hQuý MùiNgọc Đường
19h-21hBính TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/11

3h-5hMậu DầnThiên Hình
5h-7hKỷ MãoChu Tước
11h-13hNhâm NgọBạch Hổ
15h-17hGiáp ThânThiên Lao
17h-19hẤt DậuNguyên Vũ
21h-23hĐinh HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 28/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/11/1960 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 28 11 1960 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/11/1960 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/11/1960 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/11/1960 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 28/11/1960 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/11/1960 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/11/1960 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/11/1960 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/11/1960 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 11 năm 1960: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/11/1960 dương lịch (tức ngày 10/10/1960 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Thiên Cương
Thụ Tử
Thổ Cấm

Ngày hôm nay 28/11/1960 dương lịch (tức ngày 10-10-1960 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Tuổi xung với tháng Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu

Tuổi xung với năm Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/11/1960

Xem hướng xuất hành ngày 28/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 11 năm 1960

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

13/9

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29

18

30

19

1/10

20

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

30

12

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1960

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 11/11/1960 23/9/1960 Ngày Lễ Độc Thân
Chủ nhật, 20/11/1960 2/10/1960 Ngày Nhà Giáo Việt Nam