Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1959 » Lịch vạn sự tháng 11 năm 1959 » Lịch vạn sự ngày 23 tháng 11 năm 1959

Lịch vạn sự ngày 23 tháng 11 năm 1959, xem ngày 23/11/1959

Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 23 tháng 11 năm 1959. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Dậu tháng Ất Hợi năm 1959 âm lịch (năm Kỷ Hợi 1959). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/11/1959 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 23/11/1959 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 23/11/1959 dương lịch là ngày 23/10/1959 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 23 tháng 11 năm 1959 là ngày Kỷ Dậu tháng Ất Hợi năm Kỷ Hợi. Coi lịch vạn niên xem ngày 23/11/1959: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 23-11-1959. Xem ngày 23/11/1959 là thứ mấy trong tuần? Ngày 23/11/1959 là Thứ hai.

Xem ngày tốt xấu 23/11: tra xem ngày 23/11/1959 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 23/10/1959 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 23 tháng 11 năm 1959 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1959? Thời tiết ngày 23/11/59 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 23-11-1959 là Tiết .

Coi lịch vạn sự ngày 23 tháng 11 năm 1959: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 23/11/1959? Sinh ngày 23/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 23/11/1959 thuộc Cung Nhân Mã trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 23 tháng 11 năm 1959 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 23.11.1959 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 23-11-1959 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 05/11/2024 18:54

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 23/11/1959

Lịch vạn sự ngày 23 tháng 11 năm 1959
Lịch âm ngày 23/11 Lịch dương ngày 23/11

Tháng 10 âm lịch năm 1959

23

Ngày Kỷ Dậu - Tháng Ất Hợi - Năm Kỷ Hợi

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1959

23

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết

Cung hoàng đạo

Cung Nhân Mã

Những lúc tôi mệt mỏi, buồn chán. Tôi chỉ muốn đi một nơi thật xa lạ, không có điểm đến, không biết ngày về.

Lịch dương là ngày 23/11/1959

- Ngày dương lịch: 23-11-1959

Ngày 23 tháng 11 năm 1959 dương lịch

Ngày 23 tháng 11 năm 1959 là thứ mấy?

Ngày 23/11/1959 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 11 năm 1959 dương là ngày bao nhiêu âm 1959?

Đổi ngày 23/11/1959 dương lịch là ngày 23/10/1959 âm lịch.

Tiết khí ngày 23/11/1959 là gì? Thời tiết ngày 23/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 23/11/1959 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1959.

Sinh ngày 23/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 23/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.

Âm lịch là ngày 23/10/1959

- Ngày âm lịch: 23-10-1959

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Dậu tháng Ất Hợi năm Kỷ Hợi (tức ngày 23 tháng 10 năm 1959 âm lịch)

Ngày 23/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/10/1959 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 23/10/1959 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 23/10/1959 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 23/10/1959 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 23/10/1959 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1959?

Đổi ngày 23/10/1959 âm lịch là ngày 23/11/1959 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 23/11/1959, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 23/11/1959 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-11-1959 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/11/1959 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 23/11/1959 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-10-1959.

Giờ hoàng đạo ngày 23/11/1959

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/11/1959 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/11/1959: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/11/1959 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/11/1959 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/11/1959 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/11

23h-1hGiáp TýTư Mệnh
3h-5hBính DầnThanh Long
5h-7hĐinh MãoMinh Đường
11h-13hCanh NgọKim Quỹ
13h-15hTân MùiKim Đường
17h-19hQuý DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/11

1h-3hẤt SửuCâu Trần
7h-9hMậu ThìnThiên Hình
9h-11hKỷ TỵChu Tước
15h-17hNhâm ThânBạch Hổ
19h-21hGiáp TuấtThiên Lao
21h-23hẤt HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 23/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/11/1959 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 23 11 1959 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/11/1959 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/11/1959 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/11/1959 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 23/11/1959 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/11/1959 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/11/1959 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 23/11/1959 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/11/1959 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 11 năm 1959: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/11/1959 dương lịch (tức ngày 23/10/1959 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sinh Khí
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước
Sát Chủ

Ngày hôm nay 23/11/1959 dương lịch (tức ngày 23-10-1959 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Tuổi xung với năm Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/11/1959

Xem hướng xuất hành ngày 23/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 11 năm 1959

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

1/10

2

2

3

3

4

4

5

5

6

6

7

7

8

8

9

9

10

10

11

11

12

12

13

13

14

14

15

15

16

16

17

17

18

18

19

19

20

20

21

21

22

22

23

23

24

24

25

25

26

26

27

27

28

28

29

29

30

1/11

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1959

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 11/11/1959 11/10/1959 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ sáu, 20/11/1959 20/10/1959 Ngày Nhà Giáo Việt Nam