Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 19 tháng 7 năm 1957. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Mùi năm 1957 âm lịch (năm Đinh Dậu 1957). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/7/1957 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 19/7/1957 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 19/7/1957 dương lịch là ngày 22/6/1957 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 19 tháng 7 năm 1957 là ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Mùi năm Đinh Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 19/7/1957: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 19-7-1957. Xem ngày 19/7/1957 là thứ mấy trong tuần? Ngày 19/07/1957 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 19/7: tra xem ngày 19/7/1957 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 22/6/1957 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 19 tháng 7 năm 1957 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1957? Thời tiết ngày 19/07/57 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 19-07-1957 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 19 tháng 7 năm 1957: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 19/7/1957? Sinh ngày 19/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 19/07/1957 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 19 tháng 7 năm 1957 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 19.7.1957 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 19-7-1957 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 19/7/1957
Lịch âm ngày 19/7 | Lịch dương ngày 19/7 |
22
Ngày Nhâm Thìn - Tháng Đinh Mùi - Năm Đinh Dậu Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1957 19
Thứ sáu Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Muốn thành công trong sự nghiệp, bạn phải đam mê công việc của mình. Nếu bạn chưa tìm thấy điều đó, hãy cứ tìm kiếm. Đừng bỏ cuộc..
Lịch dương là ngày 19/7/1957
- Ngày dương lịch: 19-7-1957
Ngày 19 tháng 7 năm 1957 dương lịch
Ngày 19 tháng 7 năm 1957 là thứ mấy?
Ngày 19/7/1957 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 19 tháng 7 năm 1957 dương là ngày bao nhiêu âm 1957?
Đổi ngày 19/7/1957 dương lịch là ngày 22/6/1957 âm lịch.
Tiết khí ngày 19/7/1957 là gì? Thời tiết ngày 19/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 19/7/1957 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1957.
Sinh ngày 19/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 19/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 22/6/1957
- Ngày âm lịch: 22-6-1957
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Mùi năm Đinh Dậu (tức ngày 22 tháng 6 năm 1957 âm lịch)
Ngày 22/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 22/6/1957 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 22/6/1957 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 22/6/1957 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 22/6/1957 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 22/6/1957 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 22/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1957?
Đổi ngày 22/6/1957 âm lịch là ngày 19/7/1957 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 19/7/1957, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 19/7/1957 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 19-7-1957 là ngày bao nhiêu âm lịch? 19/7/1957 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 19/7/1957 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 22-6-1957.
Giờ hoàng đạo ngày 19/7/1957
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 19/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 19/7/1957 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 19/7/1957: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/7/1957 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 19/7/1957 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 19/7/1957 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/7
3h-5h | Nhâm Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Giáp Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Ất Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Tân Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 19/7
23h-1h | Canh Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Tân Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Quý Mão | Câu Trần |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Đinh Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Canh Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 19/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 19/7/1957 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 19 7 1957 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 19/7/1957 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/7/1957 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 19/7/1957 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 19/7/1957 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/7/1957 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 19/7/1957 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/7/1957 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/7/1957 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 19 tháng 7 năm 1957: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 19/7/1957 dương lịch (tức ngày 22/6/1957 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Thiên Cương |
Ngày hôm nay 19/7/1957 dương lịch (tức ngày 22-6-1957 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 19/7/1957
Xem hướng xuất hành ngày 19/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |