Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 18 tháng 7 năm 1957. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Mão tháng Đinh Mùi năm 1957 âm lịch (năm Đinh Dậu 1957). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/7/1957 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 18/7/1957 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 18/7/1957 dương lịch là ngày 21/6/1957 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 18 tháng 7 năm 1957 là ngày Tân Mão tháng Đinh Mùi năm Đinh Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 18/7/1957: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 18-7-1957. Xem ngày 18/7/1957 là thứ mấy trong tuần? Ngày 18/07/1957 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 18/7: tra xem ngày 18/7/1957 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 21/6/1957 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 18 tháng 7 năm 1957 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1957? Thời tiết ngày 18/07/57 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 18-07-1957 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 18 tháng 7 năm 1957: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 18/7/1957? Sinh ngày 18/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 18/07/1957 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 18 tháng 7 năm 1957 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 18.7.1957 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 18-7-1957 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 18/7/1957
Lịch âm ngày 18/7 | Lịch dương ngày 18/7 |
21
Ngày Tân Mão - Tháng Đinh Mùi - Năm Đinh Dậu Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Huyền Vũ |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1957 18
Thứ năm Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Trên đời này, có rất nhiều điều là vĩnh cửu, nhưng tuyệt nhiên, tình yêu không phải là 1 trong số đó.
Lịch dương là ngày 18/7/1957
- Ngày dương lịch: 18-7-1957
Ngày 18 tháng 7 năm 1957 dương lịch
Ngày 18 tháng 7 năm 1957 là thứ mấy?
Ngày 18/7/1957 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 7 năm 1957 dương là ngày bao nhiêu âm 1957?
Đổi ngày 18/7/1957 dương lịch là ngày 21/6/1957 âm lịch.
Tiết khí ngày 18/7/1957 là gì? Thời tiết ngày 18/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 18/7/1957 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1957.
Sinh ngày 18/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 18/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 21/6/1957
- Ngày âm lịch: 21-6-1957
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mão tháng Đinh Mùi năm Đinh Dậu (tức ngày 21 tháng 6 năm 1957 âm lịch)
Ngày 21/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/6/1957 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 21/6/1957 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 21/6/1957 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 21/6/1957 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 21/6/1957 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1957?
Đổi ngày 21/6/1957 âm lịch là ngày 18/7/1957 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 18/7/1957, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 18/7/1957 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-7-1957 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/7/1957 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 18/7/1957 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-6-1957.
Giờ hoàng đạo ngày 18/7/1957
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/7/1957 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/7/1957: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/7/1957 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/7/1957 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/7/1957 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/7
23h-1h | Mậu Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Canh Dần | Thanh Long |
5h-7h | Tân Mão | Minh Đường |
11h-13h | Giáp Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Ất Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Đinh Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/7
1h-3h | Kỷ Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Quý Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Bính Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Mậu Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Kỷ Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 18/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/7/1957 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 18 7 1957 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1957 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1957 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/7/1957 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 18/7/1957 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1957 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/7/1957 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1957 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1957 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 7 năm 1957: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/7/1957 dương lịch (tức ngày 21/6/1957 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Thiên Hỷ | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hoả | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 18/7/1957 dương lịch (tức ngày 21-6-1957 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với tháng Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/7/1957
Xem hướng xuất hành ngày 18/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |