Tra cứu lịch âm hôm nay 31/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 31 tháng 7 năm 1956 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 31/7/1956 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 31/7 | Lịch dương ngày 31/7 |
24
Ngày Kỷ Hợi - Tháng Ất Mùi - Năm Bính Thân Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Túc |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1956 31
Thứ ba Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Không giống như người ta thường nghĩ, hầu hết các căn bệnh không đột ngột ập đến tấn công ta. Nền tảng của chúng đã được xây dựng trong hàng năm trời với chế độ ăn sai lầm, sự phóng túng không điều độ, sự lao lực quá mức, và những xung đột nội tâm về đạo đức, chầm chậm xói mòn sinh lực của chúng ta.
Lịch dương là ngày 31/7/1956
- Ngày dương lịch: 31-7-1956
Ngày 31 tháng 7 năm 1956 dương lịch
Ngày 31 tháng 7 năm 1956 là thứ mấy?
Ngày 31/7/1956 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 31 tháng 7 năm 1956 dương là ngày bao nhiêu âm 1956?
Đổi ngày 31/7/1956 dương lịch là ngày 24/6/1956 âm lịch.
Tiết khí ngày 31/7/1956 là gì? Thời tiết ngày 31/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 31/7/1956 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1956.
Sinh ngày 31/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 31/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 24/6/1956
- Ngày âm lịch: 24-6-1956
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Hợi tháng Ất Mùi năm Bính Thân (tức ngày 24 tháng 6 năm 1956 âm lịch)
Ngày 24/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 24/6/1956 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 24/6/1956 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 24/6/1956 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 24/6/1956 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 24/6/1956 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 24/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1956?
Đổi ngày 24/6/1956 âm lịch là ngày 31/7/1956 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 31/7/1956, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 31/7/1956 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 31-7-1956 là ngày bao nhiêu âm lịch? 31/7/1956 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 31/7/1956 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 24-6-1956.
Giờ hoàng đạo ngày 31/7/1956
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 31/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 31/7/1956 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 31/7/1956: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/7/1956 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 31/7/1956 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 31/7/1956 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/7
1h-3h | Ất Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Canh Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Tân Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Ất Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 31/7
23h-1h | Giáp Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Bính Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Đinh Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Quý Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 31/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 31/7/1956 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 31 7 1956 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 31/7/1956 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/7/1956 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 31/7/1956 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 31/7/1956 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/7/1956 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 31/7/1956 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/7/1956 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/7/1956 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 31 tháng 7 năm 1956: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 31/7/1956 dương lịch (tức ngày 24/6/1956 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Tam Hợp | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 31/7/1956 dương lịch (tức ngày 24-6-1956 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Tuổi xung với tháng Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 31/7/1956
Xem hướng xuất hành ngày 31/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |