Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 11 tháng 9 năm 1955. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Hợi tháng Giáp Thân năm 1955 âm lịch (năm Ất Mùi 1955). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/9/1955 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/9/1955 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/9/1955 dương lịch là ngày 25/7/1955 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 9 năm 1955 là ngày Ất Hợi tháng Giáp Thân năm Ất Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/9/1955: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-9-1955. Xem ngày 11/9/1955 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/09/1955 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 11/9: tra xem ngày 11/9/1955 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 25/7/1955 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 9 năm 1955 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1955? Thời tiết ngày 11/09/55 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-09-1955 là Tiết Bạch lộ.
Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 9 năm 1955: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/9/1955? Sinh ngày 11/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/09/1955 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 9 năm 1955 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.9.1955 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-9-1955 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/9/1955
Lịch âm ngày 11/9 | Lịch dương ngày 11/9 |
25
Ngày Ất Hợi - Tháng Giáp Thân - Năm Ất Mùi Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đường Phong |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1955 11
Chủ nhật Tiết Bạch lộ Cung Xử Nữ |
Người ta có thể cố tìm cách thay đổi diện mạo, thái độ, che đậy suy nghĩ, nhưng cái thần của đôi mắt và cái khí chất của con người là thứ không cách nào giả mạo được.
Lịch dương là ngày 11/9/1955
- Ngày dương lịch: 11-9-1955
Ngày 11 tháng 9 năm 1955 dương lịch
Ngày 11 tháng 9 năm 1955 là thứ mấy?
Ngày 11/9/1955 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 9 năm 1955 dương là ngày bao nhiêu âm 1955?
Đổi ngày 11/9/1955 dương lịch là ngày 25/7/1955 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/9/1955 là gì? Thời tiết ngày 11/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/9/1955 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1955.
Sinh ngày 11/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 25/7/1955
- Ngày âm lịch: 25-7-1955
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Hợi tháng Giáp Thân năm Ất Mùi (tức ngày 25 tháng 7 năm 1955 âm lịch)
Ngày 25/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/7/1955 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 25/7/1955 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 25/7/1955 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 25/7/1955 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 25/7/1955 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1955?
Đổi ngày 25/7/1955 âm lịch là ngày 11/9/1955 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/9/1955, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/9/1955 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-9-1955 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/9/1955 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/9/1955 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-7-1955.
Giờ hoàng đạo ngày 11/9/1955
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/9/1955 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/9/1955: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/9/1955 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/9/1955 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/9/1955 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/9
1h-3h | Đinh Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Quý Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Đinh Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/9
23h-1h | Bính Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Kỷ Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Tân Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Ất Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/9/1955 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 9 1955 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/9/1955 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/1955 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/9/1955 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/9/1955 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/1955 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/9/1955 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/1955 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/1955 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 9 năm 1955: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/9/1955 dương lịch (tức ngày 25/7/1955 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Thiên Cương | |
Tiểu Hao | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 11/9/1955 dương lịch (tức ngày 25-7-1955 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Tuổi xung với tháng Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với năm Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/9/1955
Xem hướng xuất hành ngày 11/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1955
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
15/7 |
16 |
17 |
18 |
|||
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1955
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 2/9/1955 | 16/7/1955 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ hai, 5/9/1955 | 19/7/1955 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1955
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/9/1955 | 15/7/1955 | Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan | |
Thứ sáu, 30/9/1955 | 15/8/1955 | Ngày Tết Trung thu |