Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 28 tháng 7 năm 1955. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Dần tháng Quý Mùi năm 1955 âm lịch (năm Ất Mùi 1955). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/7/1955 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 28/7/1955 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 28/7/1955 dương lịch là ngày 10/6/1955 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 28 tháng 7 năm 1955 là ngày Canh Dần tháng Quý Mùi năm Ất Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 28/7/1955: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 28-7-1955. Xem ngày 28/7/1955 là thứ mấy trong tuần? Ngày 28/07/1955 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 28/7: tra xem ngày 28/7/1955 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 10/6/1955 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 28 tháng 7 năm 1955 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1955? Thời tiết ngày 28/07/55 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 28-07-1955 là Tiết Đại thử.
Coi lịch vạn sự ngày 28 tháng 7 năm 1955: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 28/7/1955? Sinh ngày 28/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 28/07/1955 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 28 tháng 7 năm 1955 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 28.7.1955 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 28-7-1955 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 28/7/1955
Lịch âm ngày 28/7 | Lịch dương ngày 28/7 |
10
Ngày Canh Dần - Tháng Quý Mùi - Năm Ất Mùi Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Đầu |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1955 28
Thứ năm Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Bản lĩnh là sức mạnh hợp nhất của kinh nghiệm, trí tuệ và đam mê trong guồng hành động.
Lịch dương là ngày 28/7/1955
- Ngày dương lịch: 28-7-1955
Ngày 28 tháng 7 năm 1955 dương lịch
Ngày 28 tháng 7 năm 1955 là thứ mấy?
Ngày 28/7/1955 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 7 năm 1955 dương là ngày bao nhiêu âm 1955?
Đổi ngày 28/7/1955 dương lịch là ngày 10/6/1955 âm lịch.
Tiết khí ngày 28/7/1955 là gì? Thời tiết ngày 28/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 28/7/1955 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1955.
Sinh ngày 28/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 28/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 10/6/1955
- Ngày âm lịch: 10-6-1955
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Dần tháng Quý Mùi năm Ất Mùi (tức ngày 10 tháng 6 năm 1955 âm lịch)
Ngày 10/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/6/1955 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 10/6/1955 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 10/6/1955 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 10/6/1955 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 10/6/1955 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1955?
Đổi ngày 10/6/1955 âm lịch là ngày 28/7/1955 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 28/7/1955, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 28/7/1955 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-7-1955 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/7/1955 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 28/7/1955 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-6-1955.
Giờ hoàng đạo ngày 28/7/1955
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/7/1955 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/7/1955: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/7/1955 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/7/1955 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/7/1955 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/7
23h-1h | Bính Tý | Thanh Long |
1h-3h | Đinh Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Tân Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Quý Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/7
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Kỷ Mão | Chu Tước |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Ất Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Đinh Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 28/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/7/1955 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 28 7 1955 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/7/1955 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/7/1955 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/7/1955 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 28/7/1955 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/7/1955 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/7/1955 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/7/1955 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/7/1955 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 7 năm 1955: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/7/1955 dương lịch (tức ngày 10/6/1955 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thổ Cấm |
Ngày hôm nay 28/7/1955 dương lịch (tức ngày 10-6-1955 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với năm Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/7/1955
Xem hướng xuất hành ngày 28/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |