Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 10 tháng 6 năm 1954. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Dậu tháng Canh Ngọ năm 1954 âm lịch (năm Giáp Ngọ 1954). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/6/1954 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/6/1954 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/6/1954 dương lịch là ngày 10/5/1954 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 6 năm 1954 là ngày Đinh Dậu tháng Canh Ngọ năm Giáp Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/6/1954: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-6-1954. Xem ngày 10/6/1954 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/06/1954 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 10/6: tra xem ngày 10/6/1954 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 10/5/1954 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 6 năm 1954 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1954? Thời tiết ngày 10/06/54 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-06-1954 là Tiết Mang chủng.
Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 6 năm 1954: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/6/1954? Sinh ngày 10/6 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/06/1954 thuộc Cung Song Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 6 năm 1954 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.6.1954 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-6-1954 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/6/1954
Lịch âm ngày 10/6 | Lịch dương ngày 10/6 |
10
Ngày Đinh Dậu - Tháng Canh Ngọ - Năm Giáp Ngọ Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Môn |
Lịch vạn niên tháng 6 năm 1954 10
Thứ năm Tiết Mang chủng Cung Song Tử |
Tôi không tiếc về những việc mình đã làm, tôi chỉ tiếc những việc mình đã không làm khi có cơ hội.
Lịch dương là ngày 10/6/1954
- Ngày dương lịch: 10-6-1954
Ngày 10 tháng 6 năm 1954 dương lịch
Ngày 10 tháng 6 năm 1954 là thứ mấy?
Ngày 10/6/1954 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 6 năm 1954 dương là ngày bao nhiêu âm 1954?
Đổi ngày 10/6/1954 dương lịch là ngày 10/5/1954 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/6/1954 là gì? Thời tiết ngày 10/6 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/6/1954 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1954.
Sinh ngày 10/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.
Âm lịch là ngày 10/5/1954
- Ngày âm lịch: 10-5-1954
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Dậu tháng Canh Ngọ năm Giáp Ngọ (tức ngày 10 tháng 5 năm 1954 âm lịch)
Ngày 10/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/5/1954 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 10/5/1954 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 10/5/1954 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 10/5/1954 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 10/5/1954 là ngày con Gà trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1954?
Đổi ngày 10/5/1954 âm lịch là ngày 10/6/1954 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/6/1954, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/6/1954 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-6-1954 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/6/1954 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/6/1954 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-5-1954.
Giờ hoàng đạo ngày 10/6/1954
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/6/1954 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/6/1954: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/6/1954 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/6/1954 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/6/1954 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/6
23h-1h | Canh Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Nhâm Dần | Thanh Long |
5h-7h | Quý Mão | Minh Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Đinh Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Kỷ Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/6
1h-3h | Tân Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Ất Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Mậu Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Tân Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/6/1954 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 6 1954 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/6/1954 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/6/1954 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/6/1954 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/6/1954 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/6/1954 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/6/1954 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 10/6/1954 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/6/1954 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 6 năm 1954: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/6/1954 dương lịch (tức ngày 10/5/1954 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Cương | |
Tiểu Hao | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 10/6/1954 dương lịch (tức ngày 10-5-1954 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với tháng Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với năm Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/6/1954
Xem hướng xuất hành ngày 10/6
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 6 năm 1954
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1/5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/6 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1954
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/6/1954 | 1/5/1954 | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi | |
Thứ bảy, 5/6/1954 | 5/5/1954 | Ngày Môi trường Thế giới | |
Thứ hai, 28/6/1954 | 28/5/1954 | Ngày Gia Đình Việt Nam |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1954
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 5/6/1954 | 5/5/1954 | Tết Đoan Ngọ |