Lịch vạn sự » Năm 1949 » Tháng 9 năm 1949 » Ngày 30 tháng 9 năm 1949

Lịch âm 30/9, lịch vạn niên ngày 30 tháng 9 năm 1949

Tra cứu lịch âm hôm nay 30/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 30 tháng 9 năm 1949 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 30/9/1949 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:15
Lịch âm ngày 30/9 Lịch dương ngày 30/9

Tháng 8 âm lịch năm 1949

9

Ngày Quý Hợi - Tháng Quý Dậu - Năm Kỷ Sửu

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đạo

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1949

30

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Thu phân

Cung hoàng đạo

Cung Thiên Bình

Đừng để đi đến cuối cuộc đời rồi bạn mới nhận ra rằng bạn chỉ sống theo chiều dài của nó. Hãy sống theo cả chiều rộng nữa.

Lịch dương là ngày 30/9/1949

- Ngày dương lịch: 30-9-1949

Ngày 30 tháng 9 năm 1949 dương lịch

Ngày 30 tháng 9 năm 1949 là thứ mấy?

Ngày 30/9/1949 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 30 tháng 9 năm 1949 dương là ngày bao nhiêu âm 1949?

Đổi ngày 30/9/1949 dương lịch là ngày 9/8/1949 âm lịch.

Tiết khí ngày 30/9/1949 là gì? Thời tiết ngày 30/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 30/9/1949 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1949.

Sinh ngày 30/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 30/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.

Âm lịch là ngày 9/8/1949

- Ngày âm lịch: 9-8-1949

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Hợi tháng Quý Dậu năm Kỷ Sửu (tức ngày 9 tháng 8 năm 1949 âm lịch)

Ngày 9/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/8/1949 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 9/8/1949 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 9/8/1949 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 9/8/1949 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 9/8/1949 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1949?

Đổi ngày 9/8/1949 âm lịch là ngày 30/9/1949 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 30/9/1949, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 30/9/1949 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 30-9-1949 là ngày bao nhiêu âm lịch? 30/9/1949 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 30/9/1949 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-8-1949.

Giờ hoàng đạo ngày 30/9/1949

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 30/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 30/9/1949 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 30/9/1949: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/9/1949 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 30/9/1949 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 30/9/1949 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/9

1h-3hQuý SửuNgọc Đường
7h-9hBính ThìnTư Mệnh
11h-13hMậu NgọThanh Long
13h-15hKỷ MùiMinh Đường
19h-21hNhâm TuấtKim Quỹ
21h-23hQuý HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 30/9

23h-1hNhâm TýBạch Hổ
3h-5hGiáp DầnThiên Lao
5h-7hẤt MãoNguyên Vũ
9h-11hĐinh TỵCâu Trần
15h-17hCanh ThânThiên Hình
17h-19hTân DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 30/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 30/9/1949 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 30 9 1949 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 30/9/1949 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/9/1949 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 30/9/1949 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 30/9/1949 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/9/1949 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 30/9/1949 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 30/9/1949 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/9/1949 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 30 tháng 9 năm 1949: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 30/9/1949 dương lịch (tức ngày 9/8/1949 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Phú
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ
Sát Chủ
Quả Tú

Ngày hôm nay 30/9/1949 dương lịch (tức ngày 9-8-1949 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với năm Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 30/9/1949

Xem hướng xuất hành ngày 30/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 9 năm 1949

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

9/7

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

1/8

23

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8

30

9

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1949

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 2/9/1949 10/7/1949 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ hai, 5/9/1949 13/7/1949 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1949

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 7/9/1949 15/7/1949 Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan