Lịch vạn sự » Năm 1949 » Tháng 9 năm 1949 » Ngày 17 tháng 9 năm 1949

Lịch âm 17/9, lịch vạn niên ngày 17 tháng 9 năm 1949

Tra cứu lịch âm hôm nay 17/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 17 tháng 9 năm 1949 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 17/9/1949 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:24
Lịch âm ngày 17/9 Lịch dương ngày 17/9

Tháng 7 âm lịch năm 1949

25

Ngày Canh Tuất - Tháng Nhâm Thân - Năm Kỷ Sửu

Tử Vi Lục Diệu

Tư mệnh Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đường Phong

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1949

17

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Nếu bạn có thể sống qua những ngày bình an, thì đó chính là một phúc phần rồi. Biết bao nhiêu người hôm nay đã không thấy được vầng thái dương của ngày mai, biết bao nhiêu người hôm nay đã trở thành tàn phế, biết bao nhiêu người hôm nay đã đánh mất tự do, biết bao nhiêu người hôm nay đã trở thành nước mất nhà tan.

Lịch dương là ngày 17/9/1949

- Ngày dương lịch: 17-9-1949

Ngày 17 tháng 9 năm 1949 dương lịch

Ngày 17 tháng 9 năm 1949 là thứ mấy?

Ngày 17/9/1949 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 17 tháng 9 năm 1949 dương là ngày bao nhiêu âm 1949?

Đổi ngày 17/9/1949 dương lịch là ngày 25/7/1949 âm lịch.

Tiết khí ngày 17/9/1949 là gì? Thời tiết ngày 17/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 17/9/1949 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1949.

Sinh ngày 17/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 17/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 25/7/1949

- Ngày âm lịch: 25-7-1949

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Tuất tháng Nhâm Thân năm Kỷ Sửu (tức ngày 25 tháng 7 năm 1949 âm lịch)

Ngày 25/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/7/1949 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 25/7/1949 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 25/7/1949 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 25/7/1949 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 25/7/1949 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1949?

Đổi ngày 25/7/1949 âm lịch là ngày 17/9/1949 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 17/9/1949, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 17/9/1949 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 17-9-1949 là ngày bao nhiêu âm lịch? 17/9/1949 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 17/9/1949 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-7-1949.

Giờ hoàng đạo ngày 17/9/1949

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 17/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 17/9/1949 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 17/9/1949: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/9/1949 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 17/9/1949 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 17/9/1949 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/9

3h-5hMậu DầnTư Mệnh
7h-9hCanh ThìnThanh Long
9h-11hTân TỵMinh Đường
15h-17hGiáp ThânKim Quỹ
17h-19hẤt DậuKim Đường
21h-23hĐinh HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 17/9

23h-1hBính TýThiên Lao
1h-3hĐinh SửuNguyên Vũ
5h-7hKỷ MãoCâu Trần
11h-13hNhâm NgọThiên Hình
13h-15hQuý MùiChu Tước
19h-21hBính TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 17/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 17/9/1949 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 17 9 1949 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 17/9/1949 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/9/1949 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 17/9/1949 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 17/9/1949 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/9/1949 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 17/9/1949 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/9/1949 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/9/1949 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 17 tháng 9 năm 1949: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 17/9/1949 dương lịch (tức ngày 25/7/1949 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tư Mệnh
Thiên Phú
Thiên Quan
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Quả Tú
Trùng Tang

Ngày hôm nay 17/9/1949 dương lịch (tức ngày 25-7-1949 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

Tuổi xung với tháng Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Tuổi xung với năm Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 17/9/1949

Xem hướng xuất hành ngày 17/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 9 năm 1949

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

9/7

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

1/8

23

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8

30

9

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1949

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 2/9/1949 10/7/1949 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ hai, 5/9/1949 13/7/1949 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1949

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 7/9/1949 15/7/1949 Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan