Tra cứu lịch âm hôm nay 10/3 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 3 năm 1949 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/3/1949 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 10/3 | Lịch dương ngày 10/3 |
11
Ngày Kỷ Hợi - Tháng Đinh Mão - Năm Kỷ Sửu Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đường |
Lịch vạn niên tháng 3 năm 1949 10
Thứ năm Tiết Kinh trập Cung Song Ngư |
Tạm biệt, là vì sau đấy, có thể còn tốt đẹp gặp lại. Có những người đã định sẽ không hề gặp lại, nên cũng không cần nói tạm biệt.
Lịch dương là ngày 10/3/1949
- Ngày dương lịch: 10-3-1949
Ngày 10 tháng 3 năm 1949 dương lịch
Ngày 10 tháng 3 năm 1949 là thứ mấy?
Ngày 10/3/1949 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 3 năm 1949 dương là ngày bao nhiêu âm 1949?
Đổi ngày 10/3/1949 dương lịch là ngày 11/2/1949 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/3/1949 là gì? Thời tiết ngày 10/3 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/3/1949 là Tiết Kinh trập, là một trong 24 tiết khí trong năm 1949.
Sinh ngày 10/3 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/3 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 11/2/1949
- Ngày âm lịch: 11-2-1949
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Mão năm Kỷ Sửu (tức ngày 11 tháng 2 năm 1949 âm lịch)
Ngày 11/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/2/1949 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 11/2/1949 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 11/2/1949 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 11/2/1949 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 11/2/1949 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1949?
Đổi ngày 11/2/1949 âm lịch là ngày 10/3/1949 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/3/1949, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/3/1949 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-3-1949 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/3/1949 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/3/1949 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-2-1949.
Giờ hoàng đạo ngày 10/3/1949
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/3? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/3/1949 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/3/1949: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/3/1949 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/3/1949 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/3/1949 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/3
1h-3h | Ất Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Canh Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Tân Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Ất Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/3
23h-1h | Giáp Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Bính Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Đinh Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Quý Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/3 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/3/1949 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 3 1949 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/3/1949 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/3/1949 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/3/1949 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 10/3/1949 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/3/1949 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/3/1949 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/3/1949 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/3/1949 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 3 năm 1949: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/3/1949 dương lịch (tức ngày 11/2/1949 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Hỷ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Thổ Cấm | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 10/3/1949 dương lịch (tức ngày 11-2-1949 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Tuổi xung với tháng Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với năm Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/3/1949
Xem hướng xuất hành ngày 10/3
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch âm dương tháng 3 năm 1949
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
2/2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/3 |
2 |
3 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 3 năm 1949
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 8/3/1949 | 9/2/1949 | Ngày Quốc Tế Phụ Nữ | |
Thứ hai, 14/3/1949 | 15/2/1949 | Ngày Valentine Trắng | |
Chủ nhật, 20/3/1949 | 21/2/1949 | Ngày Quốc Tế Hạnh phúc | |
Thứ ba, 22/3/1949 | 23/2/1949 | Ngày Nước Thế giới | |
Thứ tư, 23/3/1949 | 24/2/1949 | Ngày Khí tượng Thế giới | |
Thứ bảy, 26/3/1949 | 27/2/1949 | Ngày Thành Lập Đoàn Thanh niên Cộng Sản Hồ Chí Minh |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 3 năm 1949
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 31/3/1949 | 3/3/1949 | Tết Hàn Thực |