Tra cứu lịch âm hôm nay 28/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 28 tháng 2 năm 1949 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 28/2/1949 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 28/2 | Lịch dương ngày 28/2 |
1
Ngày Kỷ Sửu - Tháng Đinh Mão - Năm Kỷ Sửu Mồng Một Đầu Tháng 2 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1949 28
Thứ hai Tiết Vũ Thủy Cung Song Ngư |
Người lạc quan là người nhìn đâu cũng thấy đèn xanh còn người bi quan thấy khắp nơi chỉ toàn đèn màu đỏ… kẻ thực sự khôn ngoan thì mù màu.
Lịch dương là ngày 28/2/1949
- Ngày dương lịch: 28-2-1949
Ngày 28 tháng 2 năm 1949 dương lịch
Ngày 28 tháng 2 năm 1949 là thứ mấy?
Ngày 28/2/1949 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 2 năm 1949 dương là ngày bao nhiêu âm 1949?
Đổi ngày 28/2/1949 dương lịch là ngày 1/2/1949 âm lịch.
Tiết khí ngày 28/2/1949 là gì? Thời tiết ngày 28/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 28/2/1949 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1949.
Sinh ngày 28/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 28/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 1/2/1949
- Ngày âm lịch: 1-2-1949
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Mão năm Kỷ Sửu (tức ngày 1 tháng 2 năm 1949 âm lịch)
Ngày 1/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 1/2/1949 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 1/2/1949 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 1/2/1949 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 1/2/1949 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 1/2/1949 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 1/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1949?
Đổi ngày 1/2/1949 âm lịch là ngày 28/2/1949 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 28/2/1949, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 28/2/1949 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-2-1949 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/2/1949 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 28/2/1949 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 1-2-1949.
Giờ hoàng đạo ngày 28/2/1949
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/2/1949 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/2/1949: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/2/1949 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/2/1949 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/2/1949 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/2
3h-5h | Bính Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Đinh Mão | Kim Đường |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Giáp Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Ất Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/2
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Ất Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Mậu Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Tân Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Quý Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 28/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/2/1949 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 28 2 1949 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1949 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1949 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/2/1949 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 28/2/1949 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1949 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/2/1949 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1949 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1949 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 2 năm 1949: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/2/1949 dương lịch (tức ngày 1/2/1949 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sinh Khí | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần |
Ngày hôm nay 28/2/1949 dương lịch (tức ngày 1-2-1949 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui
Tuổi xung với tháng Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với năm Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/2/1949
Xem hướng xuất hành ngày 28/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1949
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
4/1 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/2 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1949
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 4/2/1949 | 7/1/1949 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Chủ nhật, 13/2/1949 | 16/1/1949 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ hai, 14/2/1949 | 17/1/1949 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1949
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/2/1949 | 4/1/1949 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 2/2/1949 | 5/1/1949 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 3/2/1949 | 6/1/1949 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ hai, 7/2/1949 | 10/1/1949 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ tư, 9/2/1949 | 12/1/1949 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ năm, 10/2/1949 | 13/1/1949 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ sáu, 11/2/1949 | 14/1/1949 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ bảy, 12/2/1949 | 15/1/1949 | Tết Nguyên Tiêu |