Lịch vạn sự » Năm 1949 » Tháng 2 năm 1949 » Ngày 12 tháng 2 năm 1949

Lịch âm 12/2, lịch vạn niên ngày 12 tháng 2 năm 1949

Tra cứu lịch âm hôm nay 12/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 12 tháng 2 năm 1949 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 12/2/1949 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:23
Lịch âm ngày 12/2 Lịch dương ngày 12/2

Tháng 1 âm lịch năm 1949

15

Ngày Quý Dậu - Tháng Bính Dần - Năm Kỷ Sửu

Ngày Rằm Tháng 1 Âm Lịch

Tết Nguyên Tiêu

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1949

12

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Ai cũng có thể làm nhà gạch hay nhà gỗ, nhưng đó không phải là nhà của ta mà là nhà của thế gian và bị luật thế gian chi phối. Bình an nội tâm mới thực sự là nhà của ta.

Lịch dương là ngày 12/2/1949

- Ngày dương lịch: 12-2-1949

Ngày 12 tháng 2 năm 1949 dương lịch

Ngày 12 tháng 2 năm 1949 là thứ mấy?

Ngày 12/2/1949 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 2 năm 1949 dương là ngày bao nhiêu âm 1949?

Đổi ngày 12/2/1949 dương lịch là ngày 15/1/1949 âm lịch.

Tiết khí ngày 12/2/1949 là gì? Thời tiết ngày 12/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 12/2/1949 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1949.

Sinh ngày 12/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 12/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 15/1/1949

- Ngày âm lịch: 15-1-1949

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Dậu tháng Bính Dần năm Kỷ Sửu (tức ngày 15 tháng 1 năm 1949 âm lịch)

Ngày 15/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/1/1949 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1949, ngày 15/1/1949 là ngày Tết Nguyên Tiêu.

Tết Nguyên Tiêu năm 1949 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Tết Nguyên Tiêu 1949 là ngày 15 tháng 1 năm 1949 âm lịch (tức là ngày 15/1/1949 âm lịch)

Tết Nguyên Tiêu 1949 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Tết Nguyên Tiêu năm 1949 là ngày 12 tháng 2 năm 1949 dương lịch (tức là ngày 12/2/1949)

Tết Nguyên Tiêu

Theo âm lịch, ngày 15/1/1949 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 15/1/1949 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 15/1/1949 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1949?

Đổi ngày 15/1/1949 âm lịch là ngày 12/2/1949 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 12/2/1949, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 12/2/1949 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-2-1949 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/2/1949 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 12/2/1949 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-1-1949.

Giờ hoàng đạo ngày 12/2/1949

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/2/1949 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/2/1949: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/2/1949 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/2/1949 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/2/1949 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/2

23h-1hNhâm TýTư Mệnh
3h-5hGiáp DầnThanh Long
5h-7hẤt MãoMinh Đường
11h-13hMậu NgọKim Quỹ
13h-15hKỷ MùiKim Đường
17h-19hTân DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/2

1h-3hQuý SửuCâu Trần
7h-9hBính ThìnThiên Hình
9h-11hĐinh TỵChu Tước
15h-17hCanh ThânBạch Hổ
19h-21hNhâm TuấtThiên Lao
21h-23hQuý HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 12/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/2/1949 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 12 2 1949 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1949 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1949 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/2/1949 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 12/2/1949 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1949 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/2/1949 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1949 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1949 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 2 năm 1949: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/2/1949 dương lịch (tức ngày 15/1/1949 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Phúc Sinh
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ

Ngày hôm nay 12/2/1949 dương lịch (tức ngày 15-1-1949 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với năm Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/2/1949

Xem hướng xuất hành ngày 12/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 2 năm 1949

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

4/1

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

29

27

30

28

1/2

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1949

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 4/2/1949 7/1/1949 Ngày Ung Thư Thế Giới
Chủ nhật, 13/2/1949 16/1/1949 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ hai, 14/2/1949 17/1/1949 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1949

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 1/2/1949 4/1/1949 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 2/2/1949 5/1/1949 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 3/2/1949 6/1/1949 Khai Hội Chùa Hương
Thứ hai, 7/2/1949 10/1/1949 Ngày Vía Thần Tài
Thứ tư, 9/2/1949 12/1/1949 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ năm, 10/2/1949 13/1/1949 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ sáu, 11/2/1949 14/1/1949 Tết Nguyên Tiêu
Thứ bảy, 12/2/1949 15/1/1949 Tết Nguyên Tiêu