Lịch vạn sự » Năm 1949 » Tháng 1 năm 1949 » Ngày 14 tháng 1 năm 1949

Lịch âm 14/1, lịch vạn niên ngày 14 tháng 1 năm 1949

Tra cứu lịch âm hôm nay 14/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 1 năm 1949 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/1/1949 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:15
Lịch âm ngày 14/1 Lịch dương ngày 14/1

Tháng 12 âm lịch năm 1948

16

Ngày Giáp Thìn - Tháng Ất Sửu - Năm Mậu Tý

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Túc

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1949

14

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Bạn không thể tìm được bình yên bằng cách lảng tránh cuộc sống.

Lịch dương là ngày 14/1/1949

- Ngày dương lịch: 14-1-1949

Ngày 14 tháng 1 năm 1949 dương lịch

Ngày 14 tháng 1 năm 1949 là thứ mấy?

Ngày 14/1/1949 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 1 năm 1949 dương là ngày bao nhiêu âm 1948?

Đổi ngày 14/1/1949 dương lịch là ngày 16/12/1948 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/1/1949 là gì? Thời tiết ngày 14/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/1/1949 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1949.

Sinh ngày 14/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 16/12/1948

- Ngày âm lịch: 16-12-1948

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Thìn tháng Ất Sửu năm Mậu Tý (tức ngày 16 tháng 12 năm 1948 âm lịch)

Ngày 16/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 16/12/1948 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 16/12/1948 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 16/12/1948 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 16/12/1948 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 16/12/1948 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 16/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1948?

Đổi ngày 16/12/1948 âm lịch là ngày 14/1/1949 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/1/1949, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/1/1949 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-1-1949 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/1/1949 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/1/1949 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 16-12-1948.

Giờ hoàng đạo ngày 14/1/1949

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/1/1949 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/1/1949: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/1/1949 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/1/1949 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/1/1949 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/1

3h-5hBính DầnTư Mệnh
7h-9hMậu ThìnThanh Long
9h-11hKỷ TỵMinh Đường
15h-17hNhâm ThânKim Quỹ
17h-19hQuý DậuKim Đường
21h-23hẤt HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/1

23h-1hGiáp TýThiên Lao
1h-3hẤt SửuNguyên Vũ
5h-7hĐinh MãoCâu Trần
11h-13hCanh NgọThiên Hình
13h-15hTân MùiChu Tước
19h-21hGiáp TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/1/1949 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 1 1949 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1949 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1949 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/1/1949 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 14/1/1949 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1949 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/1/1949 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1949 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1949 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 1 năm 1949: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/1/1949 dương lịch (tức ngày 16/12/1948 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)
Tiểu Hao
Sát Chủ
Băng Tiêu Ngoạ Giải

Ngày hôm nay 14/1/1949 dương lịch (tức ngày 16-12-1948 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Tuổi xung với tháng Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với năm Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/1/1949

Xem hướng xuất hành ngày 14/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 1 năm 1949

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

3/12

2

4

3

5

4

6

5

7

6

8

7

9

8

10

9

11

10

12

11

13

12

14

13

15

14

16

15

17

16

18

17

19

18

20

19

21

20

22

21

23

22

24

23

25

24

26

25

27

26

28

27

29

28

30

29

1/1

30

2

31

3

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1949

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 1/1/1949 3/12/1948 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ ba, 4/1/1949 6/12/1948 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Thứ hai, 24/1/1949 26/12/1948 Ngày Quốc Tế Giáo dục

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1949

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 21/1/1949 23/12/1948 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ bảy, 29/1/1949 1/1/1949 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 30/1/1949 2/1/1949 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 31/1/1949 3/1/1949 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle