Tra cứu lịch âm hôm nay 10/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 1 năm 1949 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/1/1949 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 10/1 | Lịch dương ngày 10/1 |
12
Ngày Canh Tý - Tháng Ất Sửu - Năm Mậu Tý Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1949 10
Thứ hai Tiết Tiểu hàn Cung Ma Kết |
Bạn sẽ sống sót. Và điều tốt sẽ lại xảy ra. Và một ngày kia bạn quay đầu lại và thấy những chuyện này thậm chí chẳng phải là điều tồi tệ.
Lịch dương là ngày 10/1/1949
- Ngày dương lịch: 10-1-1949
Ngày 10 tháng 1 năm 1949 dương lịch
Ngày 10 tháng 1 năm 1949 là thứ mấy?
Ngày 10/1/1949 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 1 năm 1949 dương là ngày bao nhiêu âm 1948?
Đổi ngày 10/1/1949 dương lịch là ngày 12/12/1948 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/1/1949 là gì? Thời tiết ngày 10/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/1/1949 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1949.
Sinh ngày 10/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 12/12/1948
- Ngày âm lịch: 12-12-1948
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Tý tháng Ất Sửu năm Mậu Tý (tức ngày 12 tháng 12 năm 1948 âm lịch)
Ngày 12/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/12/1948 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 12/12/1948 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 12/12/1948 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 12/12/1948 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 12/12/1948 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1948?
Đổi ngày 12/12/1948 âm lịch là ngày 10/1/1949 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/1/1949, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/1/1949 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-1-1949 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/1/1949 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/1/1949 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-12-1948.
Giờ hoàng đạo ngày 10/1/1949
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/1/1949 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/1/1949: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/1/1949 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/1/1949 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/1/1949 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/1
23h-1h | Bính Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Đinh Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Kỷ Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Giáp Thân | Thanh Long |
17h-19h | Ất Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/1
3h-5h | Mậu Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Canh Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Tân Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Quý Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Bính Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Đinh Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/1/1949 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 1 1949 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1949 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1949 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/1/1949 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 10/1/1949 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1949 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/1/1949 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1949 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1949 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 1 năm 1949: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/1/1949 dương lịch (tức ngày 12/12/1948 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình |
Ngày hôm nay 10/1/1949 dương lịch (tức ngày 12-12-1948 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với tháng Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/1/1949
Xem hướng xuất hành ngày 10/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 1 năm 1949
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
3/12 |
4 |
|||||
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1949
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 1/1/1949 | 3/12/1948 | Tết Dương Lịch | |
Thứ ba, 4/1/1949 | 6/12/1948 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ hai, 24/1/1949 | 26/12/1948 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1949
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 21/1/1949 | 23/12/1948 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ bảy, 29/1/1949 | 1/1/1949 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 30/1/1949 | 2/1/1949 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 31/1/1949 | 3/1/1949 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán |