Lịch vạn sự » Năm 1948 » Tháng 2 năm 1948 » Ngày 14 tháng 2 năm 1948

Lịch âm 14/2, lịch vạn niên ngày 14 tháng 2 năm 1948

Tra cứu lịch âm hôm nay 14/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 2 năm 1948 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/2/1948 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:37
Lịch âm ngày 14/2 Lịch dương ngày 14/2

Tháng 1 âm lịch năm 1948

5

Ngày Kỷ Tỵ - Tháng Giáp Dần - Năm Mậu Tý

Mồng 5 Tết Nguyên Đán

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1948

14

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Hạnh phúc của mình phải do chính mình nắm bắt, phải do chính mình bảo vệ.

Lịch dương là ngày 14/2/1948

- Ngày dương lịch: 14-2-1948

Ngày 14 tháng 2 năm 1948 dương lịch

Ngày 14 tháng 2 năm 1948 là thứ mấy?

Ngày 14/2/1948 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 2 năm 1948 dương là ngày bao nhiêu âm 1948?

Đổi ngày 14/2/1948 dương lịch là ngày 5/1/1948 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/2/1948 là gì? Thời tiết ngày 14/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/2/1948 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1948.

Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 14/2/1948 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 1948, hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 1948 là ngày Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine).

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 1948 vào ngày nào?

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 1948 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 14 tháng 2 năm 1948 (tức ngày 14/2/1948)

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Âm lịch là ngày 5/1/1948

- Ngày âm lịch: 5-1-1948

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Dần năm Mậu Tý (tức ngày 5 tháng 1 năm 1948 âm lịch)

Ngày 5/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/1/1948 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1948, ngày 5/1/1948 là ngày Mồng 5 Tết Nguyên Đán.

Mồng 5 Tết Nguyên Đán năm 1948 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Mồng 5 Tết Nguyên Đán 1948 là ngày 5 tháng 1 năm 1948 âm lịch (tức là ngày 5/1/1948 âm lịch)

Mồng 5 Tết Nguyên Đán 1948 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Mồng 5 Tết Nguyên Đán năm 1948 là ngày 14 tháng 2 năm 1948 dương lịch (tức là ngày 14/2/1948)

Mồng 5 Tết Nguyên Đán

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Theo quan niệm dân gian, chọn ngày giờ xuất hành đầu năm và mùng 1-2-3-4-5 Tết rất được mọi người lưu tâm. Chọn ngày tốt giờ đẹp để mong cho một năm gia sự bình an, may mắn và tài lộc. Trong năm 2024 (Giáp Thìn) bạn nên xuất hành đầu năm hướng nào, ngày g

Theo âm lịch, ngày 5/1/1948 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 5/1/1948 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 5/1/1948 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1948?

Đổi ngày 5/1/1948 âm lịch là ngày 14/2/1948 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/2/1948, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/2/1948 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-2-1948 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/2/1948 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/2/1948 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-1-1948.

Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1948

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/2/1948 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/2/1948: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/1948 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/2/1948 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1948 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2

1h-3hẤt SửuNgọc Đường
7h-9hMậu ThìnTư Mệnh
11h-13hCanh NgọThanh Long
13h-15hTân MùiMinh Đường
19h-21hGiáp TuấtKim Quỹ
21h-23hẤt HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/2

23h-1hGiáp TýBạch Hổ
3h-5hBính DầnThiên Lao
5h-7hĐinh MãoNguyên Vũ
9h-11hKỷ TỵCâu Trần
15h-17hNhâm ThânThiên Hình
17h-19hQuý DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/2/1948 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 2 1948 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1948 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1948 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/2/1948 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 14/2/1948 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1948 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/2/1948 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1948 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1948 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 2 năm 1948: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/2/1948 dương lịch (tức ngày 5/1/1948 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Cương
Tiểu Hao
Băng Tiêu Ngoạ Giải

Ngày hôm nay 14/2/1948 dương lịch (tức ngày 5-1-1948 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi

Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với năm Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/2/1948

Xem hướng xuất hành ngày 14/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 2 năm 1948

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

22/12

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

30

10

1/1

11

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1948

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 4/2/1948 25/12/1947 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ sáu, 13/2/1948 4/1/1948 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ bảy, 14/2/1948 5/1/1948 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)
Chủ nhật, 29/2/1948 20/1/1948 Ngày nhuận tháng 2 dương lịch

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1948

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 2/2/1948 23/12/1947 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ ba, 10/2/1948 1/1/1948 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 11/2/1948 2/1/1948 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 12/2/1948 3/1/1948 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 13/2/1948 4/1/1948 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 14/2/1948 5/1/1948 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 15/2/1948 6/1/1948 Khai Hội Chùa Hương
Thứ năm, 19/2/1948 10/1/1948 Ngày Vía Thần Tài
Thứ bảy, 21/2/1948 12/1/1948 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Chủ nhật, 22/2/1948 13/1/1948 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ hai, 23/2/1948 14/1/1948 Tết Nguyên Tiêu
Thứ ba, 24/2/1948 15/1/1948 Tết Nguyên Tiêu