Tra cứu lịch âm hôm nay 13/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 13 tháng 2 năm 1948 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 13/2/1948 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 13/2 | Lịch dương ngày 13/2 |
4
Ngày Mậu Thìn - Tháng Giáp Dần - Năm Mậu Tý Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thuần Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1948 13
Thứ sáu Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Không có gì là vĩnh viễn trên thế giới độc ác này – thậm chí cả những rắc rối của chúng ta.
Lịch dương là ngày 13/2/1948
- Ngày dương lịch: 13-2-1948
Ngày 13 tháng 2 năm 1948 dương lịch
Ngày 13 tháng 2 năm 1948 là thứ mấy?
Ngày 13/2/1948 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 13 tháng 2 năm 1948 dương là ngày bao nhiêu âm 1948?
Đổi ngày 13/2/1948 dương lịch là ngày 4/1/1948 âm lịch.
Tiết khí ngày 13/2/1948 là gì? Thời tiết ngày 13/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 13/2/1948 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1948.
Sinh ngày 13/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 13/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 13/2/1948 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1948, hôm nay ngày 13 tháng 2 năm 1948 là ngày Ngày Phát Thanh Thế Giới.
Ngày Phát Thanh Thế Giới 1948 vào ngày nào?
Ngày Phát Thanh Thế Giới năm 1948 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 13 tháng 2 năm 1948 (tức ngày 13/2/1948)
Ngày Phát Thanh Thế Giới
Âm lịch là ngày 4/1/1948
- Ngày âm lịch: 4-1-1948
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Thìn tháng Giáp Dần năm Mậu Tý (tức ngày 4 tháng 1 năm 1948 âm lịch)
Ngày 4/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/1/1948 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1948, ngày 4/1/1948 là ngày Mồng 4 Tết Nguyên Đán.
Mồng 4 Tết Nguyên Đán năm 1948 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Mồng 4 Tết Nguyên Đán 1948 là ngày 4 tháng 1 năm 1948 âm lịch (tức là ngày 4/1/1948 âm lịch)
Mồng 4 Tết Nguyên Đán 1948 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Mồng 4 Tết Nguyên Đán năm 1948 là ngày 13 tháng 2 năm 1948 dương lịch (tức là ngày 13/2/1948)
Mồng 4 Tết Nguyên Đán
Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024
Theo âm lịch, ngày 4/1/1948 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 4/1/1948 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 4/1/1948 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1948?
Đổi ngày 4/1/1948 âm lịch là ngày 13/2/1948 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 13/2/1948, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 13/2/1948 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 13-2-1948 là ngày bao nhiêu âm lịch? 13/2/1948 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 13/2/1948 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-1-1948.
Giờ hoàng đạo ngày 13/2/1948
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 13/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 13/2/1948 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 13/2/1948: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/2/1948 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 13/2/1948 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 13/2/1948 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/2
3h-5h | Giáp Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Bính Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Đinh Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Canh Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Tân Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Quý Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 13/2
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Quý Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Ất Mão | Câu Trần |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Kỷ Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Nhâm Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 13/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 13/2/1948 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 13 2 1948 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 13/2/1948 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/2/1948 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 13/2/1948 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 13/2/1948 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/2/1948 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 13/2/1948 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 13/2/1948 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/2/1948 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 13 tháng 2 năm 1948: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 13/2/1948 dương lịch (tức ngày 4/1/1948 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Quả Tú |
Ngày hôm nay 13/2/1948 dương lịch (tức ngày 4-1-1948 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với năm Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 13/2/1948
Xem hướng xuất hành ngày 13/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1948
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
22/12 |
||||||
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1948
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 4/2/1948 | 25/12/1947 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ sáu, 13/2/1948 | 4/1/1948 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ bảy, 14/2/1948 | 5/1/1948 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) | |
Chủ nhật, 29/2/1948 | 20/1/1948 | Ngày nhuận tháng 2 dương lịch |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1948
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 2/2/1948 | 23/12/1947 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ ba, 10/2/1948 | 1/1/1948 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 11/2/1948 | 2/1/1948 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 12/2/1948 | 3/1/1948 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 13/2/1948 | 4/1/1948 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 14/2/1948 | 5/1/1948 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 15/2/1948 | 6/1/1948 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ năm, 19/2/1948 | 10/1/1948 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ bảy, 21/2/1948 | 12/1/1948 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Chủ nhật, 22/2/1948 | 13/1/1948 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ hai, 23/2/1948 | 14/1/1948 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ ba, 24/2/1948 | 15/1/1948 | Tết Nguyên Tiêu |