Tra cứu lịch âm hôm nay 6/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 6 tháng 7 năm 1945 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 6/7/1945 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 6/7 | Lịch dương ngày 6/7 |
27
Ngày Bính Tý - Tháng Nhâm Ngọ - Năm Ất Dậu Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đường |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1945 6
Thứ sáu Tiết Hạ chí Cung Cự Giải |
Chỉ cần biết rằng, khi bạn thực sự muốn thành công, bạn sẽ không bao giờ từ bỏ cho đến khi đạt được nó, dẫu cho tình hình có tệ đến đâu chăng nữa.
Lịch dương là ngày 6/7/1945
- Ngày dương lịch: 6-7-1945
Ngày 6 tháng 7 năm 1945 dương lịch
Ngày 6 tháng 7 năm 1945 là thứ mấy?
Ngày 6/7/1945 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 7 năm 1945 dương là ngày bao nhiêu âm 1945?
Đổi ngày 6/7/1945 dương lịch là ngày 27/5/1945 âm lịch.
Tiết khí ngày 6/7/1945 là gì? Thời tiết ngày 6/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 6/7/1945 là Tiết Hạ chí, là một trong 24 tiết khí trong năm 1945.
Sinh ngày 6/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 6/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 27/5/1945
- Ngày âm lịch: 27-5-1945
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Tý tháng Nhâm Ngọ năm Ất Dậu (tức ngày 27 tháng 5 năm 1945 âm lịch)
Ngày 27/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 27/5/1945 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 27/5/1945 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 27/5/1945 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 27/5/1945 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 27/5/1945 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 27/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1945?
Đổi ngày 27/5/1945 âm lịch là ngày 6/7/1945 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 6/7/1945, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 6/7/1945 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-7-1945 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/7/1945 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 6/7/1945 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 27-5-1945.
Giờ hoàng đạo ngày 6/7/1945
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/7/1945 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/7/1945: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/7/1945 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/7/1945 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/7/1945 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/7
23h-1h | Mậu Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Kỷ Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Tân Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Giáp Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Bính Thân | Thanh Long |
17h-19h | Đinh Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/7
3h-5h | Canh Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Quý Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Ất Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Mậu Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Kỷ Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 6/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/7/1945 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 6 7 1945 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/7/1945 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/7/1945 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/7/1945 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 6/7/1945 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/7/1945 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/7/1945 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/7/1945 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/7/1945 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 7 năm 1945: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/7/1945 dương lịch (tức ngày 27/5/1945 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Thiên Hoả |
Ngày hôm nay 6/7/1945 dương lịch (tức ngày 27-5-1945 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Tý là: Canh Ngo, Mậu Ngọ
Tuổi xung với tháng Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với năm Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/7/1945
Xem hướng xuất hành ngày 6/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |