Lịch vạn sự » Năm 1945 » Tháng 7 năm 1945 » Ngày 12 tháng 7 năm 1945

Lịch âm 12/7, lịch vạn niên ngày 12 tháng 7 năm 1945

Tra cứu lịch âm hôm nay 12/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 12 tháng 7 năm 1945 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 12/7/1945 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:33
Lịch âm ngày 12/7 Lịch dương ngày 12/7

Tháng 6 âm lịch năm 1945

4

Ngày Nhâm Ngọ - Tháng Quý Mùi - Năm Ất Dậu

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Túc

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1945

12

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Cuộc sống đầy ắp những việc không như ý, chúng ta chẳng thể nào né tránh. Điều duy nhất có thể làm là thay đổi góc nhìn về nó.

Lịch dương là ngày 12/7/1945

- Ngày dương lịch: 12-7-1945

Ngày 12 tháng 7 năm 1945 dương lịch

Ngày 12 tháng 7 năm 1945 là thứ mấy?

Ngày 12/7/1945 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 7 năm 1945 dương là ngày bao nhiêu âm 1945?

Đổi ngày 12/7/1945 dương lịch là ngày 4/6/1945 âm lịch.

Tiết khí ngày 12/7/1945 là gì? Thời tiết ngày 12/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 12/7/1945 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1945.

Sinh ngày 12/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 12/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 4/6/1945

- Ngày âm lịch: 4-6-1945

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Ngọ tháng Quý Mùi năm Ất Dậu (tức ngày 4 tháng 6 năm 1945 âm lịch)

Ngày 4/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/6/1945 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 4/6/1945 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 4/6/1945 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 4/6/1945 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 4/6/1945 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1945?

Đổi ngày 4/6/1945 âm lịch là ngày 12/7/1945 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 12/7/1945, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 12/7/1945 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-7-1945 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/7/1945 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 12/7/1945 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-6-1945.

Giờ hoàng đạo ngày 12/7/1945

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/7/1945 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/7/1945: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/7/1945 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/7/1945 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/7/1945 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/7

23h-1hCanh TýKim Quỹ
1h-3hTân SửuKim Đường
5h-7hQuý MãoNgọc Đường
11h-13hBính NgọTư Mệnh
15h-17hMậu ThânThanh Long
17h-19hKỷ DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/7

3h-5hNhâm DầnBạch Hổ
7h-9hGiáp ThìnThiên Lao
9h-11hẤt TỵNguyên Vũ
13h-15hĐinh MùiCâu Trần
19h-21hCanh TuấtThiên Hình
21h-23hTân HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 12/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/7/1945 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 12 7 1945 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/7/1945 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/7/1945 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/7/1945 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 12/7/1945 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/7/1945 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/7/1945 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/7/1945 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/7/1945 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 7 năm 1945: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/7/1945 dương lịch (tức ngày 4/6/1945 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Thụ Tử
Thổ Kỵ
Vãng Vong

Ngày hôm nay 12/7/1945 dương lịch (tức ngày 4-6-1945 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với năm Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/7/1945

Xem hướng xuất hành ngày 12/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 7 năm 1945

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

22/5

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

1/6

10

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

30

22

31

23

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: