Tra cứu lịch âm hôm nay 14/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 6 năm 1945 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/6/1945 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 14/6 | Lịch dương ngày 14/6 |
5
Ngày Giáp Dần - Tháng Nhâm Ngọ - Năm Ất Dậu Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tặc |
Lịch vạn niên tháng 6 năm 1945 14
Thứ năm Tiết Mang chủng Cung Song Tử |
Những người lạc quan làm giàu hiện tại, gia cố tương lai, thách thức điều không chắc chắn và vươn tới điều không thể. - William Arthur Ward
Lịch dương là ngày 14/6/1945
- Ngày dương lịch: 14-6-1945
Ngày 14 tháng 6 năm 1945 dương lịch
Ngày 14 tháng 6 năm 1945 là thứ mấy?
Ngày 14/6/1945 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 6 năm 1945 dương là ngày bao nhiêu âm 1945?
Đổi ngày 14/6/1945 dương lịch là ngày 5/5/1945 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/6/1945 là gì? Thời tiết ngày 14/6 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/6/1945 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1945.
Sinh ngày 14/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.
Âm lịch là ngày 5/5/1945
- Ngày âm lịch: 5-5-1945
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Dần tháng Nhâm Ngọ năm Ất Dậu (tức ngày 5 tháng 5 năm 1945 âm lịch)
Ngày 5/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/5/1945 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1945, ngày 5/5/1945 là ngày Tết Đoan Ngọ.
Tết Đoan Ngọ năm 1945 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Tết Đoan Ngọ 1945 là ngày 5 tháng 5 năm 1945 âm lịch (tức là ngày 5/5/1945 âm lịch)
Tết Đoan Ngọ 1945 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Tết Đoan Ngọ năm 1945 là ngày 14 tháng 6 năm 1945 dương lịch (tức là ngày 14/6/1945)
Tết Đoan Ngọ
Theo âm lịch, ngày 5/5/1945 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 5/5/1945 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 5/5/1945 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1945?
Đổi ngày 5/5/1945 âm lịch là ngày 14/6/1945 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/6/1945, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/6/1945 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-6-1945 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/6/1945 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/6/1945 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-5-1945.
Giờ hoàng đạo ngày 14/6/1945
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/6/1945 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/6/1945: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/6/1945 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/6/1945 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/6/1945 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/6
23h-1h | Giáp Tý | Thanh Long |
1h-3h | Ất Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Tân Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/6
3h-5h | Bính Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Đinh Mão | Chu Tước |
11h-13h | Canh Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Quý Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Ất Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/6/1945 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 6 1945 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/6/1945 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/6/1945 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/6/1945 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 14/6/1945 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/6/1945 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/6/1945 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/6/1945 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/6/1945 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 6 năm 1945: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/6/1945 dương lịch (tức ngày 5/5/1945 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Thiên Hỷ | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Thổ Cấm | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 14/6/1945 dương lịch (tức ngày 5-5-1945 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với tháng Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với năm Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/6/1945
Xem hướng xuất hành ngày 14/6
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 6 năm 1945
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
21/4 |
22 |
23 |
||||
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1945
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 1/6/1945 | 21/4/1945 | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi | |
Thứ ba, 5/6/1945 | 25/4/1945 | Ngày Môi trường Thế giới | |
Thứ năm, 28/6/1945 | 19/5/1945 | Ngày Gia Đình Việt Nam |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1945
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 14/6/1945 | 5/5/1945 | Tết Đoan Ngọ |