Lịch vạn sự » Năm 1945 » Tháng 6 năm 1945 » Ngày 10 tháng 6 năm 1945

Lịch âm 10/6, lịch vạn niên ngày 10 tháng 6 năm 1945

Tra cứu lịch âm hôm nay 10/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 6 năm 1945 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/6/1945 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:39
Lịch âm ngày 10/6 Lịch dương ngày 10/6

Tháng 5 âm lịch năm 1945

1

Ngày Canh Tuất - Tháng Nhâm Ngọ - Năm Ất Dậu

Mồng Một Đầu Tháng 5 Âm Lịch

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Định

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đạo

Lịch vạn niên tháng 6 năm 1945

10

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Mang chủng

Cung hoàng đạo

Cung Song Tử

Sự bi quan dẫn tới yếu đuối, lạc quan dẫn tới sức mạnh.

Lịch dương là ngày 10/6/1945

- Ngày dương lịch: 10-6-1945

Ngày 10 tháng 6 năm 1945 dương lịch

Ngày 10 tháng 6 năm 1945 là thứ mấy?

Ngày 10/6/1945 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 6 năm 1945 dương là ngày bao nhiêu âm 1945?

Đổi ngày 10/6/1945 dương lịch là ngày 1/5/1945 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/6/1945 là gì? Thời tiết ngày 10/6 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/6/1945 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1945.

Sinh ngày 10/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.

Âm lịch là ngày 1/5/1945

- Ngày âm lịch: 1-5-1945

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Tuất tháng Nhâm Ngọ năm Ất Dậu (tức ngày 1 tháng 5 năm 1945 âm lịch)

Ngày 1/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 1/5/1945 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 1/5/1945 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 1/5/1945 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 1/5/1945 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 1/5/1945 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 1/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1945?

Đổi ngày 1/5/1945 âm lịch là ngày 10/6/1945 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/6/1945, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/6/1945 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-6-1945 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/6/1945 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/6/1945 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 1-5-1945.

Giờ hoàng đạo ngày 10/6/1945

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/6/1945 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/6/1945: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/6/1945 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/6/1945 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/6/1945 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/6

3h-5hMậu DầnTư Mệnh
7h-9hCanh ThìnThanh Long
9h-11hTân TỵMinh Đường
15h-17hGiáp ThânKim Quỹ
17h-19hẤt DậuKim Đường
21h-23hĐinh HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/6

23h-1hBính TýThiên Lao
1h-3hĐinh SửuNguyên Vũ
5h-7hKỷ MãoCâu Trần
11h-13hNhâm NgọThiên Hình
13h-15hQuý MùiChu Tước
19h-21hBính TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/6/1945 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 6 1945 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/6/1945 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/6/1945 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/6/1945 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 10/6/1945 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/6/1945 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/6/1945 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/6/1945 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/6/1945 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 6 năm 1945: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/6/1945 dương lịch (tức ngày 1/5/1945 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tam Hợp
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Đại Hao
Tử Khí
Quan Phù

Ngày hôm nay 10/6/1945 dương lịch (tức ngày 1-5-1945 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

Tuổi xung với tháng Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Tuổi xung với năm Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/6/1945

Xem hướng xuất hành ngày 10/6

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 6 năm 1945

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

21/4

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

1/5

11

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

30

21

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1945

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 1/6/1945 21/4/1945 Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Thứ ba, 5/6/1945 25/4/1945 Ngày Môi trường Thế giới
Thứ năm, 28/6/1945 19/5/1945 Ngày Gia Đình Việt Nam

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1945

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 14/6/1945 5/5/1945 Tết Đoan Ngọ