Lịch vạn sự » Năm 1944 » Tháng 9 năm 1944 » Ngày 16 tháng 9 năm 1944

Lịch âm 16/9, lịch vạn niên ngày 16 tháng 9 năm 1944

Tra cứu lịch âm hôm nay 16/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 16 tháng 9 năm 1944 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 16/9/1944 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:22
Lịch âm ngày 16/9 Lịch dương ngày 16/9

Tháng 7 âm lịch năm 1944

29

Ngày Quý Mùi - Tháng Nhâm Thân - Năm Giáp Thân

Tử Vi Lục Diệu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1944

16

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Lo lắng không lấy đi rắc rối của tương lai, nó lấy đi sự bình yên của hôm nay.

Lịch dương là ngày 16/9/1944

- Ngày dương lịch: 16-9-1944

Ngày 16 tháng 9 năm 1944 dương lịch

Ngày 16 tháng 9 năm 1944 là thứ mấy?

Ngày 16/9/1944 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 9 năm 1944 dương là ngày bao nhiêu âm 1944?

Đổi ngày 16/9/1944 dương lịch là ngày 29/7/1944 âm lịch.

Tiết khí ngày 16/9/1944 là gì? Thời tiết ngày 16/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 16/9/1944 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1944.

Sinh ngày 16/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 16/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 29/7/1944

- Ngày âm lịch: 29-7-1944

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mùi tháng Nhâm Thân năm Giáp Thân (tức ngày 29 tháng 7 năm 1944 âm lịch)

Ngày 29/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 29/7/1944 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 29/7/1944 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 29/7/1944 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 29/7/1944 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 29/7/1944 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 29/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1944?

Đổi ngày 29/7/1944 âm lịch là ngày 16/9/1944 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 16/9/1944, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 16/9/1944 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-9-1944 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/9/1944 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 16/9/1944 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 29-7-1944.

Giờ hoàng đạo ngày 16/9/1944

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/9/1944 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/9/1944: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/9/1944 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/9/1944 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/9/1944 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/9

3h-5hGiáp DầnKim Quỹ
5h-7hẤt MãoKim Đường
9h-11hĐinh TỵNgọc Đường
15h-17hCanh ThânTư Mệnh
19h-21hNhâm TuấtThanh Long
21h-23hQuý HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/9

23h-1hNhâm TýThiên Hình
1h-3hQuý SửuChu Tước
7h-9hBính ThìnBạch Hổ
11h-13hMậu NgọThiên Lao
13h-15hKỷ MùiNguyên Vũ
17h-19hTân DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 16/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/9/1944 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 16 9 1944 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1944 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1944 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/9/1944 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 16/9/1944 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1944 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/9/1944 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1944 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1944 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 9 năm 1944: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/9/1944 dương lịch (tức ngày 29/7/1944 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Ngọc Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Thành
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 16/9/1944 dương lịch (tức ngày 29-7-1944 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với tháng Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/9/1944

Xem hướng xuất hành ngày 16/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 9 năm 1944

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

14/7

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

1/8

18

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

30

14

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1944

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 2/9/1944 15/7/1944 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ ba, 5/9/1944 18/7/1944 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1944

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 2/9/1944 15/7/1944 Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan