Lịch vạn sự » Năm 1944 » Tháng 9 năm 1944 » Ngày 10 tháng 9 năm 1944

Lịch âm 10/9, lịch vạn niên ngày 10 tháng 9 năm 1944

Tra cứu lịch âm hôm nay 10/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 9 năm 1944 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/9/1944 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:19
Lịch âm ngày 10/9 Lịch dương ngày 10/9

Tháng 7 âm lịch năm 1944

23

Ngày Đinh Sửu - Tháng Nhâm Thân - Năm Giáp Thân

Tử Vi Lục Diệu

Minh đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1944

10

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Cuộc sống không phải để sợ mà để hiểu. Đây chính là lúc chúng ta cần phải tìm hiểu nhiều hơn về cuộc sống để làm vơi bớt mọi nỗi sợ hãi.

Lịch dương là ngày 10/9/1944

- Ngày dương lịch: 10-9-1944

Ngày 10 tháng 9 năm 1944 dương lịch

Ngày 10 tháng 9 năm 1944 là thứ mấy?

Ngày 10/9/1944 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 9 năm 1944 dương là ngày bao nhiêu âm 1944?

Đổi ngày 10/9/1944 dương lịch là ngày 23/7/1944 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/9/1944 là gì? Thời tiết ngày 10/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/9/1944 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1944.

Sinh ngày 10/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 23/7/1944

- Ngày âm lịch: 23-7-1944

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Sửu tháng Nhâm Thân năm Giáp Thân (tức ngày 23 tháng 7 năm 1944 âm lịch)

Ngày 23/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/7/1944 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 23/7/1944 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 23/7/1944 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 23/7/1944 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 23/7/1944 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1944?

Đổi ngày 23/7/1944 âm lịch là ngày 10/9/1944 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/9/1944, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/9/1944 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-9-1944 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/9/1944 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/9/1944 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-7-1944.

Giờ hoàng đạo ngày 10/9/1944

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/9/1944 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/9/1944: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9/1944 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/9/1944 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/9/1944 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9

3h-5hNhâm DầnKim Quỹ
5h-7hQuý MãoKim Đường
9h-11hẤt TỵNgọc Đường
15h-17hMậu ThânTư Mệnh
19h-21hCanh TuấtThanh Long
21h-23hTân HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/9

23h-1hCanh TýThiên Hình
1h-3hTân SửuChu Tước
7h-9hGiáp ThìnBạch Hổ
11h-13hBính NgọThiên Lao
13h-15hĐinh MùiNguyên Vũ
17h-19hKỷ DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/9/1944 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 9 1944 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1944 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1944 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/9/1944 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 10/9/1944 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1944 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/9/1944 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1944 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1944 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 9 năm 1944: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/9/1944 dương lịch (tức ngày 23/7/1944 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Minh Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thụ Tử
Sát Chủ

Ngày hôm nay 10/9/1944 dương lịch (tức ngày 23-7-1944 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Tuổi xung với tháng Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/9/1944

Xem hướng xuất hành ngày 10/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 9 năm 1944

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

14/7

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

1/8

18

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

30

14

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1944

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 2/9/1944 15/7/1944 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ ba, 5/9/1944 18/7/1944 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1944

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 2/9/1944 15/7/1944 Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan