Tra cứu lịch âm hôm nay 6/5 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 6 tháng 5 năm 1944 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 6/5/1944 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 6/5 | Lịch dương ngày 6/5 |
14
Ngày Canh Ngọ - Tháng Kỷ Tỵ - Năm Giáp Thân Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 5 năm 1944 6
Thứ bảy Tiết Lập hạ Cung Kim Ngưu |
Khó khăn rồi sẽ qua đi. Giống như cơn mưa ngoài cửa sổ, có tầm tã cỡ nào rồi cuối cùng cũng sẽ trời quang mây tạnh.
Lịch dương là ngày 6/5/1944
- Ngày dương lịch: 6-5-1944
Ngày 6 tháng 5 năm 1944 dương lịch
Ngày 6 tháng 5 năm 1944 là thứ mấy?
Ngày 6/5/1944 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 5 năm 1944 dương là ngày bao nhiêu âm 1944?
Đổi ngày 6/5/1944 dương lịch là ngày 14/4/1944 âm lịch.
Tiết khí ngày 6/5/1944 là gì? Thời tiết ngày 6/5 như thế nào?
Tiết khí ngày 6/5/1944 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1944.
Sinh ngày 6/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 6/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 14/4/1944
- Ngày âm lịch: 14-4-1944
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thân (tức ngày 14 tháng 4 năm 1944 âm lịch)
Ngày 14/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/4/1944 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 14/4/1944 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 14/4/1944 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/4/1944 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 14/4/1944 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1944?
Đổi ngày 14/4/1944 âm lịch là ngày 6/5/1944 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 6/5/1944, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 6/5/1944 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-5-1944 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/5/1944 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 6/5/1944 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-4-1944.
Giờ hoàng đạo ngày 6/5/1944
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/5/1944 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/5/1944: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/5/1944 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/5/1944 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/5/1944 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/5
23h-1h | Bính Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Đinh Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Kỷ Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Giáp Thân | Thanh Long |
17h-19h | Ất Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/5
3h-5h | Mậu Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Canh Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Tân Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Quý Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Bính Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Đinh Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 6/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/5/1944 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 6 5 1944 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/5/1944 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/5/1944 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/5/1944 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 6/5/1944 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/5/1944 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/5/1944 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/5/1944 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/5/1944 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 5 năm 1944: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/5/1944 dương lịch (tức ngày 14/4/1944 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 6/5/1944 dương lịch (tức ngày 14-4-1944 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với tháng Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi
Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/5/1944
Xem hướng xuất hành ngày 6/5
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 5 năm 1944
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
9/4 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1944
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/5/1944 | 9/4/1944 | Ngày Quốc Tế Lao Động | |
Thứ hai, 15/5/1944 | 23/4/1944 | Ngày Quốc Tế Gia Đình |