Tra cứu lịch âm hôm nay 15/5 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 15 tháng 5 năm 1944 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 15/5/1944 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 15/5 | Lịch dương ngày 15/5 |
23
Ngày Kỷ Mão - Tháng Kỷ Tỵ - Năm Giáp Thân Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 5 năm 1944 15
Thứ hai Tiết Lập hạ Cung Kim Ngưu |
Hãy cho bản thân mình thời gian, ngay cả khi bạn đang suy sụp. Hãy luôn giữ trong tay chiếc chìa khóa vạn năng mà cuộc sống đã trao cho bạn, cố gắng đi thêm, đi thêm một chút nữa thôi, chẳng mấy chốc bạn sẽ tìm được một cánh cửa tươi sáng nhất cho mình.
Lịch dương là ngày 15/5/1944
- Ngày dương lịch: 15-5-1944
Ngày 15 tháng 5 năm 1944 dương lịch
Ngày 15 tháng 5 năm 1944 là thứ mấy?
Ngày 15/5/1944 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 5 năm 1944 dương là ngày bao nhiêu âm 1944?
Đổi ngày 15/5/1944 dương lịch là ngày 23/4/1944 âm lịch.
Tiết khí ngày 15/5/1944 là gì? Thời tiết ngày 15/5 như thế nào?
Tiết khí ngày 15/5/1944 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1944.
Sinh ngày 15/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 15/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 15/5/1944 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1944, hôm nay ngày 15 tháng 5 năm 1944 là ngày Ngày Quốc Tế Gia Đình.
Ngày Quốc Tế Gia Đình 1944 vào ngày nào?
Ngày Quốc Tế Gia Đình năm 1944 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 15 tháng 5 năm 1944 (tức ngày 15/5/1944)
Ngày Quốc Tế Gia Đình
Âm lịch là ngày 23/4/1944
- Ngày âm lịch: 23-4-1944
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mão tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thân (tức ngày 23 tháng 4 năm 1944 âm lịch)
Ngày 23/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/4/1944 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 23/4/1944 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 23/4/1944 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 23/4/1944 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 23/4/1944 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1944?
Đổi ngày 23/4/1944 âm lịch là ngày 15/5/1944 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 15/5/1944, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 15/5/1944 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-5-1944 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/5/1944 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 15/5/1944 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-4-1944.
Giờ hoàng đạo ngày 15/5/1944
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/5/1944 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/5/1944: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/5/1944 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/5/1944 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/5/1944 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/5
23h-1h | Giáp Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Bính Dần | Thanh Long |
5h-7h | Đinh Mão | Minh Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Tân Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Quý Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/5
1h-3h | Ất Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Nhâm Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Ất Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 15/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/5/1944 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 15 5 1944 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/5/1944 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/5/1944 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/5/1944 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 15/5/1944 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/5/1944 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/5/1944 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 15/5/1944 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/5/1944 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 5 năm 1944: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/5/1944 dương lịch (tức ngày 23/4/1944 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sinh Khí | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Sát Chủ |
Ngày hôm nay 15/5/1944 dương lịch (tức ngày 23-4-1944 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Tuổi xung với tháng Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi
Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/5/1944
Xem hướng xuất hành ngày 15/5
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 5 năm 1944
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
9/4 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1944
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/5/1944 | 9/4/1944 | Ngày Quốc Tế Lao Động | |
Thứ hai, 15/5/1944 | 23/4/1944 | Ngày Quốc Tế Gia Đình |