Lịch vạn sự » Năm 1944 » Tháng 2 năm 1944 » Ngày 19 tháng 2 năm 1944

Lịch âm 19/2, lịch vạn niên ngày 19 tháng 2 năm 1944

Tra cứu lịch âm hôm nay 19/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 19 tháng 2 năm 1944 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 19/2/1944 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:05
Lịch âm ngày 19/2 Lịch dương ngày 19/2

Tháng 1 âm lịch năm 1944

26

Ngày Quý Sửu - Tháng Bính Dần - Năm Giáp Thân

Tử Vi Lục Diệu

Minh đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1944

19

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Nếu cuộc đời có thể đoán trước, nó sẽ không còn là cuộc đời, và cũng không còn hương vị nữa.

Lịch dương là ngày 19/2/1944

- Ngày dương lịch: 19-2-1944

Ngày 19 tháng 2 năm 1944 dương lịch

Ngày 19 tháng 2 năm 1944 là thứ mấy?

Ngày 19/2/1944 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 19 tháng 2 năm 1944 dương là ngày bao nhiêu âm 1944?

Đổi ngày 19/2/1944 dương lịch là ngày 26/1/1944 âm lịch.

Tiết khí ngày 19/2/1944 là gì? Thời tiết ngày 19/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 19/2/1944 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1944.

Sinh ngày 19/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 19/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 26/1/1944

- Ngày âm lịch: 26-1-1944

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Sửu tháng Bính Dần năm Giáp Thân (tức ngày 26 tháng 1 năm 1944 âm lịch)

Ngày 26/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/1/1944 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 26/1/1944 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 26/1/1944 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 26/1/1944 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 26/1/1944 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1944?

Đổi ngày 26/1/1944 âm lịch là ngày 19/2/1944 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 19/2/1944, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 19/2/1944 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 19-2-1944 là ngày bao nhiêu âm lịch? 19/2/1944 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 19/2/1944 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-1-1944.

Giờ hoàng đạo ngày 19/2/1944

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 19/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 19/2/1944 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 19/2/1944: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/2/1944 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 19/2/1944 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 19/2/1944 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/2

3h-5hGiáp DầnKim Quỹ
5h-7hẤt MãoKim Đường
9h-11hĐinh TỵNgọc Đường
15h-17hCanh ThânTư Mệnh
19h-21hNhâm TuấtThanh Long
21h-23hQuý HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 19/2

23h-1hNhâm TýThiên Hình
1h-3hQuý SửuChu Tước
7h-9hBính ThìnBạch Hổ
11h-13hMậu NgọThiên Lao
13h-15hKỷ MùiNguyên Vũ
17h-19hTân DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 19/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 19/2/1944 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 19 2 1944 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 19/2/1944 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 19/2/1944 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 19/2/1944 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 19/2/1944 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 19/2/1944 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 19/2/1944 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 19/2/1944 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 19/2/1944 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 19 tháng 2 năm 1944: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 19/2/1944 dương lịch (tức ngày 26/1/1944 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Minh Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Hoả Tai

Ngày hôm nay 19/2/1944 dương lịch (tức ngày 26-1-1944 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 19/2/1944

Xem hướng xuất hành ngày 19/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch âm dương tháng 2 năm 1944

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

8/1

2

9

3

10

4

11

5

12

6

13

7

14

8

15

9

16

10

17

11

18

12

19

13

20

14

21

15

22

16

23

17

24

18

25

19

26

20

27

21

28

22

29

23

30

24

1/2

25

2

26

3

27

4

28

5

29

6

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1944

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 4/2/1944 11/1/1944 Ngày Ung Thư Thế Giới
Chủ nhật, 13/2/1944 20/1/1944 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ hai, 14/2/1944 21/1/1944 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)
Thứ ba, 29/2/1944 6/2/1944 Ngày nhuận tháng 2 dương lịch

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1944

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 3/2/1944 10/1/1944 Ngày Vía Thần Tài
Thứ bảy, 5/2/1944 12/1/1944 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Chủ nhật, 6/2/1944 13/1/1944 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ hai, 7/2/1944 14/1/1944 Tết Nguyên Tiêu
Thứ ba, 8/2/1944 15/1/1944 Tết Nguyên Tiêu