Lịch vạn sự » Năm 1944 » Tháng 2 năm 1944 » Ngày 14 tháng 2 năm 1944

Lịch âm 14/2, lịch vạn niên ngày 14 tháng 2 năm 1944

Tra cứu lịch âm hôm nay 14/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 2 năm 1944 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/2/1944 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:18
Lịch âm ngày 14/2 Lịch dương ngày 14/2

Tháng 1 âm lịch năm 1944

21

Ngày Mậu Thân - Tháng Bính Dần - Năm Giáp Thân

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1944

14

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Đừng bao giờ thay đổi mình vì người khác. Nếu họ không thể tiếp nhận một con người nhiều điểm xấu là bạn, thì cũng không xứng để có được một con người với nhiều điểm tốt là bạn.

Lịch dương là ngày 14/2/1944

- Ngày dương lịch: 14-2-1944

Ngày 14 tháng 2 năm 1944 dương lịch

Ngày 14 tháng 2 năm 1944 là thứ mấy?

Ngày 14/2/1944 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 2 năm 1944 dương là ngày bao nhiêu âm 1944?

Đổi ngày 14/2/1944 dương lịch là ngày 21/1/1944 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/2/1944 là gì? Thời tiết ngày 14/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/2/1944 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1944.

Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 14/2/1944 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 1944, hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 1944 là ngày Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine).

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 1944 vào ngày nào?

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 1944 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 14 tháng 2 năm 1944 (tức ngày 14/2/1944)

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Âm lịch là ngày 21/1/1944

- Ngày âm lịch: 21-1-1944

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Thân tháng Bính Dần năm Giáp Thân (tức ngày 21 tháng 1 năm 1944 âm lịch)

Ngày 21/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/1/1944 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 21/1/1944 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 21/1/1944 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 21/1/1944 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 21/1/1944 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1944?

Đổi ngày 21/1/1944 âm lịch là ngày 14/2/1944 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/2/1944, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/2/1944 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-2-1944 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/2/1944 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/2/1944 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-1-1944.

Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1944

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/2/1944 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/2/1944: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/1944 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/2/1944 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1944 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2

23h-1hNhâm TýThanh Long
1h-3hQuý SửuMinh Đường
7h-9hBính ThìnKim Quỹ
9h-11hĐinh TỵKim Đường
13h-15hKỷ MùiNgọc Đường
19h-21hNhâm TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/2

3h-5hGiáp DầnThiên Hình
5h-7hẤt MãoChu Tước
11h-13hMậu NgọBạch Hổ
15h-17hCanh ThânThiên Lao
17h-19hTân DậuNguyên Vũ
21h-23hQuý HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/2/1944 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 2 1944 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1944 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1944 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/2/1944 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 14/2/1944 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1944 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/2/1944 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1944 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1944 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 2 năm 1944: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/2/1944 dương lịch (tức ngày 21/1/1944 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Nguyệt Phá

Ngày hôm nay 14/2/1944 dương lịch (tức ngày 21-1-1944 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần

Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/2/1944

Xem hướng xuất hành ngày 14/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 2 năm 1944

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

8/1

2

9

3

10

4

11

5

12

6

13

7

14

8

15

9

16

10

17

11

18

12

19

13

20

14

21

15

22

16

23

17

24

18

25

19

26

20

27

21

28

22

29

23

30

24

1/2

25

2

26

3

27

4

28

5

29

6

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1944

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 4/2/1944 11/1/1944 Ngày Ung Thư Thế Giới
Chủ nhật, 13/2/1944 20/1/1944 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ hai, 14/2/1944 21/1/1944 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)
Thứ ba, 29/2/1944 6/2/1944 Ngày nhuận tháng 2 dương lịch

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1944

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 3/2/1944 10/1/1944 Ngày Vía Thần Tài
Thứ bảy, 5/2/1944 12/1/1944 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Chủ nhật, 6/2/1944 13/1/1944 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ hai, 7/2/1944 14/1/1944 Tết Nguyên Tiêu
Thứ ba, 8/2/1944 15/1/1944 Tết Nguyên Tiêu