Tra cứu lịch âm hôm nay 31/12 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 31 tháng 12 năm 1944 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 31/12/1944 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 31/12 | Lịch dương ngày 31/12 |
17
Ngày Kỷ Tỵ - Tháng Bính Tý - Năm Giáp Thân Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 12 năm 1944 31
Chủ nhật Tiết Đông chí Cung Ma Kết |
Người ta không thể nghĩ tốt, yêu tốt, ngủ tốt nếu người ta không ăn uống tốt.
Lịch dương là ngày 31/12/1944
- Ngày dương lịch: 31-12-1944
Ngày 31 tháng 12 năm 1944 dương lịch
Ngày 31 tháng 12 năm 1944 là thứ mấy?
Ngày 31/12/1944 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 31 tháng 12 năm 1944 dương là ngày bao nhiêu âm 1944?
Đổi ngày 31/12/1944 dương lịch là ngày 17/11/1944 âm lịch.
Tiết khí ngày 31/12/1944 là gì? Thời tiết ngày 31/12 như thế nào?
Tiết khí ngày 31/12/1944 là Tiết Đông chí, là một trong 24 tiết khí trong năm 1944.
Sinh ngày 31/12 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 31/12 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 17/11/1944
- Ngày âm lịch: 17-11-1944
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Tý năm Giáp Thân (tức ngày 17 tháng 11 năm 1944 âm lịch)
Ngày 17/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 17/11/1944 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 17/11/1944 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 17/11/1944 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 17/11/1944 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 17/11/1944 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 17/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1944?
Đổi ngày 17/11/1944 âm lịch là ngày 31/12/1944 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 31/12/1944, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 31/12/1944 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 31-12-1944 là ngày bao nhiêu âm lịch? 31/12/1944 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 31/12/1944 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 17-11-1944.
Giờ hoàng đạo ngày 31/12/1944
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 31/12? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 31/12/1944 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 31/12/1944: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/12/1944 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 31/12/1944 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 31/12/1944 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/12
1h-3h | Ất Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Canh Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Tân Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Ất Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 31/12
23h-1h | Giáp Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Bính Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Đinh Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Quý Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 31/12 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 31/12/1944 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 31 12 1944 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 31/12/1944 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/12/1944 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 31/12/1944 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 31/12/1944 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/12/1944 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 31/12/1944 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/12/1944 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/12/1944 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 31 tháng 12 năm 1944: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 31/12/1944 dương lịch (tức ngày 17/11/1944 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ |
Ngày hôm nay 31/12/1944 dương lịch (tức ngày 17-11-1944 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi
Tuổi xung với tháng Bính Tý là: Canh Ngo, Mậu Ngọ
Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 31/12/1944
Xem hướng xuất hành ngày 31/12
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 12 năm 1944
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
16/10 |
17 |
18 |
||||
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/11 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 12 năm 1944
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 22/12/1944 | 8/11/1944 | Ngày Quân Đội Nhân Dân Việt Nam | |
Thứ hai, 25/12/1944 | 11/11/1944 | Ngày Lễ Giáng Sinh |