Lịch vạn sự » Năm 1944 » Tháng 12 năm 1944 » Ngày 11 tháng 12 năm 1944

Lịch âm 11/12, lịch vạn niên ngày 11 tháng 12 năm 1944

Tra cứu lịch âm hôm nay 11/12 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 12 năm 1944 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/12/1944 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:21
Lịch âm ngày 11/12 Lịch dương ngày 11/12

Tháng 10 âm lịch năm 1944

26

Ngày Kỷ Dậu - Tháng Ất Hợi - Năm Giáp Thân

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Lịch vạn niên tháng 12 năm 1944

11

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Đại tuyết

Cung hoàng đạo

Cung Nhân Mã

Hãy quay về hướng mặt trời, và bạn sẽ không thấy bóng tối

Lịch dương là ngày 11/12/1944

- Ngày dương lịch: 11-12-1944

Ngày 11 tháng 12 năm 1944 dương lịch

Ngày 11 tháng 12 năm 1944 là thứ mấy?

Ngày 11/12/1944 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 12 năm 1944 dương là ngày bao nhiêu âm 1944?

Đổi ngày 11/12/1944 dương lịch là ngày 26/10/1944 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/12/1944 là gì? Thời tiết ngày 11/12 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/12/1944 là Tiết Đại tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 1944.

Sinh ngày 11/12 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/12 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.

Âm lịch là ngày 26/10/1944

- Ngày âm lịch: 26-10-1944

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Dậu tháng Ất Hợi năm Giáp Thân (tức ngày 26 tháng 10 năm 1944 âm lịch)

Ngày 26/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/10/1944 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 26/10/1944 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 26/10/1944 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 26/10/1944 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 26/10/1944 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1944?

Đổi ngày 26/10/1944 âm lịch là ngày 11/12/1944 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/12/1944, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/12/1944 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-12-1944 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/12/1944 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/12/1944 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-10-1944.

Giờ hoàng đạo ngày 11/12/1944

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/12? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/12/1944 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/12/1944: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/12/1944 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/12/1944 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/12/1944 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/12

23h-1hGiáp TýTư Mệnh
3h-5hBính DầnThanh Long
5h-7hĐinh MãoMinh Đường
11h-13hCanh NgọKim Quỹ
13h-15hTân MùiKim Đường
17h-19hQuý DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/12

1h-3hẤt SửuCâu Trần
7h-9hMậu ThìnThiên Hình
9h-11hKỷ TỵChu Tước
15h-17hNhâm ThânBạch Hổ
19h-21hGiáp TuấtThiên Lao
21h-23hẤt HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/12 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/12/1944 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 12 1944 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/12/1944 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/12/1944 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/12/1944 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 11/12/1944 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/12/1944 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/12/1944 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/12/1944 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/12/1944 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 12 năm 1944: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/12/1944 dương lịch (tức ngày 26/10/1944 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sinh Khí
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước
Sát Chủ

Ngày hôm nay 11/12/1944 dương lịch (tức ngày 26-10-1944 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/12/1944

Xem hướng xuất hành ngày 11/12

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 12 năm 1944

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

16/10

2

17

3

18

4

19

5

20

6

21

7

22

8

23

9

24

10

25

11

26

12

27

13

28

14

29

15

1/11

16

2

17

3

18

4

19

5

20

6

21

7

22

8

23

9

24

10

25

11

26

12

27

13

28

14

29

15

30

16

31

17

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 12 năm 1944

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 22/12/1944 8/11/1944 Ngày Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
Thứ hai, 25/12/1944 11/11/1944 Ngày Lễ Giáng Sinh