Lịch vạn sự » Năm 1942 » Tháng 5 năm 1942 » Ngày 28 tháng 5 năm 1942

Lịch âm 28/5, lịch vạn niên ngày 28 tháng 5 năm 1942

Tra cứu lịch âm hôm nay 28/5 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 28 tháng 5 năm 1942 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 28/5/1942 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:46
Lịch âm ngày 28/5 Lịch dương ngày 28/5

Tháng 4 âm lịch năm 1942

14

Ngày Tân Tỵ - Tháng Ất Tỵ - Năm Nhâm Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Lịch vạn niên tháng 5 năm 1942

28

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu mãn

Cung hoàng đạo

Cung Song Tử

Thế giới rộng lớn như vậy, người quen bên mình, thực sự là ít. Ít đến ly kỳ. Không biết những người khác sống thế nào. Có lẽ cũng giống nhau. Một mình ra quán ăn cơm. Đi qua biển người mênh mông, lại tìm không ra người nói chuyện.

Lịch dương là ngày 28/5/1942

- Ngày dương lịch: 28-5-1942

Ngày 28 tháng 5 năm 1942 dương lịch

Ngày 28 tháng 5 năm 1942 là thứ mấy?

Ngày 28/5/1942 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 5 năm 1942 dương là ngày bao nhiêu âm 1942?

Đổi ngày 28/5/1942 dương lịch là ngày 14/4/1942 âm lịch.

Tiết khí ngày 28/5/1942 là gì? Thời tiết ngày 28/5 như thế nào?

Tiết khí ngày 28/5/1942 là Tiết Tiểu mãn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1942.

Sinh ngày 28/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 28/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.

Âm lịch là ngày 14/4/1942

- Ngày âm lịch: 14-4-1942

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Tỵ tháng Ất Tỵ năm Nhâm Ngọ (tức ngày 14 tháng 4 năm 1942 âm lịch)

Ngày 14/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/4/1942 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 14/4/1942 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 14/4/1942 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 14/4/1942 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 14/4/1942 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1942?

Đổi ngày 14/4/1942 âm lịch là ngày 28/5/1942 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 28/5/1942, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 28/5/1942 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-5-1942 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/5/1942 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 28/5/1942 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-4-1942.

Giờ hoàng đạo ngày 28/5/1942

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/5/1942 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/5/1942: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/5/1942 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/5/1942 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/5/1942 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/5

1h-3hKỷ SửuNgọc Đường
7h-9hNhâm ThìnTư Mệnh
11h-13hGiáp NgọThanh Long
13h-15hẤt MùiMinh Đường
19h-21hMậu TuấtKim Quỹ
21h-23hKỷ HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/5

23h-1hMậu TýBạch Hổ
3h-5hCanh DầnThiên Lao
5h-7hTân MãoNguyên Vũ
9h-11hQuý TỵCâu Trần
15h-17hBính ThânThiên Hình
17h-19hĐinh DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 28/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/5/1942 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 28 5 1942 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/5/1942 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/5/1942 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/5/1942 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 28/5/1942 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/5/1942 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/5/1942 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/5/1942 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/5/1942 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 5 năm 1942: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/5/1942 dương lịch (tức ngày 14/4/1942 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Thụ Tử

Ngày hôm nay 28/5/1942 dương lịch (tức ngày 14-4-1942 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Tuổi xung với tháng Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/5/1942

Xem hướng xuất hành ngày 28/5

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 5 năm 1942

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

17/3

2

18

3

19

4

20

5

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10

26

11

27

12

28

13

29

14

30

15

1/4

16

2

17

3

18

4

19

5

20

6

21

7

22

8

23

9

24

10

25

11

26

12

27

13

28

14

29

15

30

16

31

17

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1942

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 1/5/1942 17/3/1942 Ngày Quốc Tế Lao Động check_circle
Thứ sáu, 15/5/1942 1/4/1942 Ngày Quốc Tế Gia Đình