Lịch vạn sự » Năm 1942 » Tháng 5 năm 1942 » Ngày 14 tháng 5 năm 1942

Lịch âm 14/5, lịch vạn niên ngày 14 tháng 5 năm 1942

Tra cứu lịch âm hôm nay 14/5 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 5 năm 1942 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/5/1942 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:38
Lịch âm ngày 14/5 Lịch dương ngày 14/5

Tháng 3 âm lịch năm 1942

30

Ngày Đinh Mão - Tháng Giáp Thìn - Năm Nhâm Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Túc

Lịch vạn niên tháng 5 năm 1942

14

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Lập hạ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Nếu bạn kỳ vọng thành công, bạn cuối cùng sẽ thành công. Nếu bạn kỳ vọng hạnh phúc và được biết đến, bạn sẽ hạnh phúc và được biết đến. Nếu bạn kỳ vọng mình khỏe mạnh và phát đạt, đó là điều sẽ xảy ra… Hãy luôn nghĩ và nói tích cực về tương lai. Hãy bắt đầu mọi buổi sáng bằng cách nói: Tôi tin điều gì đó tuyệt vời đang đến với tôi ngày hôm nay. Và rồi trong suốt cả ngày, hãy mong chờ điều tốt nhất.

Lịch dương là ngày 14/5/1942

- Ngày dương lịch: 14-5-1942

Ngày 14 tháng 5 năm 1942 dương lịch

Ngày 14 tháng 5 năm 1942 là thứ mấy?

Ngày 14/5/1942 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 5 năm 1942 dương là ngày bao nhiêu âm 1942?

Đổi ngày 14/5/1942 dương lịch là ngày 30/3/1942 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/5/1942 là gì? Thời tiết ngày 14/5 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/5/1942 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1942.

Sinh ngày 14/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 30/3/1942

- Ngày âm lịch: 30-3-1942

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mão tháng Giáp Thìn năm Nhâm Ngọ (tức ngày 30 tháng 3 năm 1942 âm lịch)

Ngày 30/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 30/3/1942 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 30/3/1942 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 30/3/1942 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 30/3/1942 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 30/3/1942 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 30/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1942?

Đổi ngày 30/3/1942 âm lịch là ngày 14/5/1942 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/5/1942, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/5/1942 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-5-1942 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/5/1942 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/5/1942 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 30-3-1942.

Giờ hoàng đạo ngày 14/5/1942

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/5/1942 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/5/1942: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/5/1942 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/5/1942 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/5/1942 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/5

23h-1hCanh TýTư Mệnh
3h-5hNhâm DầnThanh Long
5h-7hQuý MãoMinh Đường
11h-13hBính NgọKim Quỹ
13h-15hĐinh MùiKim Đường
17h-19hKỷ DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/5

1h-3hTân SửuCâu Trần
7h-9hGiáp ThìnThiên Hình
9h-11hẤt TỵChu Tước
15h-17hMậu ThânBạch Hổ
19h-21hCanh TuấtThiên Lao
21h-23hTân HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/5/1942 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 5 1942 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/5/1942 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/5/1942 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/5/1942 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 14/5/1942 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/5/1942 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/5/1942 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 14/5/1942 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/5/1942 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 5 năm 1942: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/5/1942 dương lịch (tức ngày 30/3/1942 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần

Ngày hôm nay 14/5/1942 dương lịch (tức ngày 30-3-1942 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Tuổi xung với tháng Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/5/1942

Xem hướng xuất hành ngày 14/5

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch âm dương tháng 5 năm 1942

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

17/3

2

18

3

19

4

20

5

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10

26

11

27

12

28

13

29

14

30

15

1/4

16

2

17

3

18

4

19

5

20

6

21

7

22

8

23

9

24

10

25

11

26

12

27

13

28

14

29

15

30

16

31

17

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1942

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 1/5/1942 17/3/1942 Ngày Quốc Tế Lao Động check_circle
Thứ sáu, 15/5/1942 1/4/1942 Ngày Quốc Tế Gia Đình