Lịch vạn sự » Năm 1942 » Tháng 2 năm 1942 » Ngày 27 tháng 2 năm 1942

Lịch âm 27/2, lịch vạn niên ngày 27 tháng 2 năm 1942

Tra cứu lịch âm hôm nay 27/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 27 tháng 2 năm 1942 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 27/2/1942 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:39
Lịch âm ngày 27/2 Lịch dương ngày 27/2

Tháng 1 âm lịch năm 1942

13

Ngày Tân Hợi - Tháng Nhâm Dần - Năm Nhâm Ngọ

Hội Lim Bắc Ninh

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đường Phong

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1942

27

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Bản chất của tình yêu là sự thánh thiện và thanh bình. Ở đó, tâm hồn, lý trí, lương tâm và thể xác đều được bình an.

Lịch dương là ngày 27/2/1942

- Ngày dương lịch: 27-2-1942

Ngày 27 tháng 2 năm 1942 dương lịch

Ngày 27 tháng 2 năm 1942 là thứ mấy?

Ngày 27/2/1942 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 27 tháng 2 năm 1942 dương là ngày bao nhiêu âm 1942?

Đổi ngày 27/2/1942 dương lịch là ngày 13/1/1942 âm lịch.

Tiết khí ngày 27/2/1942 là gì? Thời tiết ngày 27/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 27/2/1942 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1942.

Sinh ngày 27/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 27/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 13/1/1942

- Ngày âm lịch: 13-1-1942

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Hợi tháng Nhâm Dần năm Nhâm Ngọ (tức ngày 13 tháng 1 năm 1942 âm lịch)

Ngày 13/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/1/1942 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1942, ngày 13/1/1942 là ngày Hội Lim Bắc Ninh.

Hội Lim Bắc Ninh năm 1942 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Hội Lim Bắc Ninh 1942 là ngày 13 tháng 1 năm 1942 âm lịch (tức là ngày 13/1/1942 âm lịch)

Hội Lim Bắc Ninh 1942 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Hội Lim Bắc Ninh năm 1942 là ngày 27 tháng 2 năm 1942 dương lịch (tức là ngày 27/2/1942)

Hội Lim Bắc Ninh

Theo âm lịch, ngày 13/1/1942 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 13/1/1942 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 13/1/1942 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1942?

Đổi ngày 13/1/1942 âm lịch là ngày 27/2/1942 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 27/2/1942, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 27/2/1942 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 27-2-1942 là ngày bao nhiêu âm lịch? 27/2/1942 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 27/2/1942 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-1-1942.

Giờ hoàng đạo ngày 27/2/1942

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 27/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 27/2/1942 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 27/2/1942: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/2/1942 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 27/2/1942 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 27/2/1942 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/2

1h-3hKỷ SửuNgọc Đường
7h-9hNhâm ThìnTư Mệnh
11h-13hGiáp NgọThanh Long
13h-15hẤt MùiMinh Đường
19h-21hMậu TuấtKim Quỹ
21h-23hKỷ HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 27/2

23h-1hMậu TýBạch Hổ
3h-5hCanh DầnThiên Lao
5h-7hTân MãoNguyên Vũ
9h-11hQuý TỵCâu Trần
15h-17hBính ThânThiên Hình
17h-19hĐinh DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 27/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 27/2/1942 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 27 2 1942 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 27/2/1942 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/2/1942 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 27/2/1942 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 27/2/1942 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/2/1942 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 27/2/1942 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/2/1942 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/2/1942 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 27 tháng 2 năm 1942: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 27/2/1942 dương lịch (tức ngày 13/1/1942 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Thổ Cấm

Ngày hôm nay 27/2/1942 dương lịch (tức ngày 13-1-1942 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi

Tuổi xung với tháng Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 27/2/1942

Xem hướng xuất hành ngày 27/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 2 năm 1942

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

16/12

2

17

3

18

4

19

5

20

6

21

7

22

8

23

9

24

10

25

11

26

12

27

13

28

14

29

15

1/1

16

2

17

3

18

4

19

5

20

6

21

7

22

8

23

9

24

10

25

11

26

12

27

13

28

14

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1942

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 4/2/1942 19/12/1941 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ sáu, 13/2/1942 28/12/1941 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ bảy, 14/2/1942 29/12/1941 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1942

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 8/2/1942 23/12/1941 Tết Ông Công Ông Táo
Chủ nhật, 15/2/1942 1/1/1942 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 16/2/1942 2/1/1942 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 17/2/1942 3/1/1942 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 18/2/1942 4/1/1942 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 19/2/1942 5/1/1942 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 20/2/1942 6/1/1942 Khai Hội Chùa Hương
Thứ ba, 24/2/1942 10/1/1942 Ngày Vía Thần Tài
Thứ năm, 26/2/1942 12/1/1942 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ sáu, 27/2/1942 13/1/1942 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ bảy, 28/2/1942 14/1/1942 Tết Nguyên Tiêu