Lịch vạn sự » Năm 1942 » Tháng 2 năm 1942 » Ngày 24 tháng 2 năm 1942

Lịch âm 24/2, lịch vạn niên ngày 24 tháng 2 năm 1942

Tra cứu lịch âm hôm nay 24/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 24 tháng 2 năm 1942 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 24/2/1942 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:39
Lịch âm ngày 24/2 Lịch dương ngày 24/2

Tháng 1 âm lịch năm 1942

10

Ngày Mậu Thân - Tháng Nhâm Dần - Năm Nhâm Ngọ

Ngày Vía Thần Tài

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thuần Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1942

24

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Để tâm nên mới nghĩ ngợi linh tinh, không để tâm, đến nghĩ cũng chẳng buồn nghĩ!

Lịch dương là ngày 24/2/1942

- Ngày dương lịch: 24-2-1942

Ngày 24 tháng 2 năm 1942 dương lịch

Ngày 24 tháng 2 năm 1942 là thứ mấy?

Ngày 24/2/1942 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 24 tháng 2 năm 1942 dương là ngày bao nhiêu âm 1942?

Đổi ngày 24/2/1942 dương lịch là ngày 10/1/1942 âm lịch.

Tiết khí ngày 24/2/1942 là gì? Thời tiết ngày 24/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 24/2/1942 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1942.

Sinh ngày 24/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 24/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 10/1/1942

- Ngày âm lịch: 10-1-1942

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Thân tháng Nhâm Dần năm Nhâm Ngọ (tức ngày 10 tháng 1 năm 1942 âm lịch)

Ngày 10/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/1/1942 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1942, ngày 10/1/1942 là ngày Ngày Vía Thần Tài.

Ngày Vía Thần Tài năm 1942 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Ngày Vía Thần Tài 1942 là ngày 10 tháng 1 năm 1942 âm lịch (tức là ngày 10/1/1942 âm lịch)

Ngày Vía Thần Tài 1942 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Ngày Vía Thần Tài năm 1942 là ngày 24 tháng 2 năm 1942 dương lịch (tức là ngày 24/2/1942)

Ngày Vía Thần Tài

Theo âm lịch, ngày 10/1/1942 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 10/1/1942 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 10/1/1942 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1942?

Đổi ngày 10/1/1942 âm lịch là ngày 24/2/1942 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 24/2/1942, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 24/2/1942 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 24-2-1942 là ngày bao nhiêu âm lịch? 24/2/1942 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 24/2/1942 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-1-1942.

Giờ hoàng đạo ngày 24/2/1942

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 24/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 24/2/1942 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 24/2/1942: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/2/1942 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 24/2/1942 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 24/2/1942 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/2

23h-1hNhâm TýThanh Long
1h-3hQuý SửuMinh Đường
7h-9hBính ThìnKim Quỹ
9h-11hĐinh TỵKim Đường
13h-15hKỷ MùiNgọc Đường
19h-21hNhâm TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 24/2

3h-5hGiáp DầnThiên Hình
5h-7hẤt MãoChu Tước
11h-13hMậu NgọBạch Hổ
15h-17hCanh ThânThiên Lao
17h-19hTân DậuNguyên Vũ
21h-23hQuý HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 24/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 24/2/1942 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 24 2 1942 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 24/2/1942 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 24/2/1942 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 24/2/1942 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 24/2/1942 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 24/2/1942 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 24/2/1942 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 24/2/1942 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 24/2/1942 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 24 tháng 2 năm 1942: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 24/2/1942 dương lịch (tức ngày 10/1/1942 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Nguyệt Phá

Ngày hôm nay 24/2/1942 dương lịch (tức ngày 10-1-1942 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần

Tuổi xung với tháng Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 24/2/1942

Xem hướng xuất hành ngày 24/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 2 năm 1942

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

16/12

2

17

3

18

4

19

5

20

6

21

7

22

8

23

9

24

10

25

11

26

12

27

13

28

14

29

15

1/1

16

2

17

3

18

4

19

5

20

6

21

7

22

8

23

9

24

10

25

11

26

12

27

13

28

14

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1942

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 4/2/1942 19/12/1941 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ sáu, 13/2/1942 28/12/1941 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ bảy, 14/2/1942 29/12/1941 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1942

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 8/2/1942 23/12/1941 Tết Ông Công Ông Táo
Chủ nhật, 15/2/1942 1/1/1942 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 16/2/1942 2/1/1942 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 17/2/1942 3/1/1942 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 18/2/1942 4/1/1942 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 19/2/1942 5/1/1942 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 20/2/1942 6/1/1942 Khai Hội Chùa Hương
Thứ ba, 24/2/1942 10/1/1942 Ngày Vía Thần Tài
Thứ năm, 26/2/1942 12/1/1942 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ sáu, 27/2/1942 13/1/1942 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ bảy, 28/2/1942 14/1/1942 Tết Nguyên Tiêu