Tra cứu lịch âm hôm nay 24/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 24 tháng 11 năm 1942 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 24/11/1942 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 24/11 | Lịch dương ngày 24/11 |
17
Ngày Tân Tỵ - Tháng Tân Hợi - Năm Nhâm Ngọ Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1942 24
Thứ ba Tiết Tiểu tuyết Cung Nhân Mã |
Có sinh sẽ có tử, song chỉ cần bạn vẫn đang có mặt trên đời này, thì phải sống bằng cách tốt nhất. Có thể không có tình yêu, không có đồ hàng hiệu, song không thể không vui vẻ.
Lịch dương là ngày 24/11/1942
- Ngày dương lịch: 24-11-1942
Ngày 24 tháng 11 năm 1942 dương lịch
Ngày 24 tháng 11 năm 1942 là thứ mấy?
Ngày 24/11/1942 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 24 tháng 11 năm 1942 dương là ngày bao nhiêu âm 1942?
Đổi ngày 24/11/1942 dương lịch là ngày 17/10/1942 âm lịch.
Tiết khí ngày 24/11/1942 là gì? Thời tiết ngày 24/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 24/11/1942 là Tiết Tiểu tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 1942.
Sinh ngày 24/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 24/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.
Âm lịch là ngày 17/10/1942
- Ngày âm lịch: 17-10-1942
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Tỵ tháng Tân Hợi năm Nhâm Ngọ (tức ngày 17 tháng 10 năm 1942 âm lịch)
Ngày 17/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 17/10/1942 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 17/10/1942 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 17/10/1942 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 17/10/1942 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 17/10/1942 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 17/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1942?
Đổi ngày 17/10/1942 âm lịch là ngày 24/11/1942 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 24/11/1942, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 24/11/1942 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 24-11-1942 là ngày bao nhiêu âm lịch? 24/11/1942 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 24/11/1942 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 17-10-1942.
Giờ hoàng đạo ngày 24/11/1942
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 24/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 24/11/1942 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 24/11/1942: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/11/1942 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 24/11/1942 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 24/11/1942 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/11
1h-3h | Kỷ Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Ất Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 24/11
23h-1h | Mậu Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Canh Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Tân Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Quý Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Đinh Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 24/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 24/11/1942 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 24 11 1942 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 24/11/1942 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 24/11/1942 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 24/11/1942 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 24/11/1942 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 24/11/1942 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 24/11/1942 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 24/11/1942 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 24/11/1942 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 24 tháng 11 năm 1942: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 24/11/1942 dương lịch (tức ngày 17/10/1942 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 24/11/1942 dương lịch (tức ngày 17-10-1942 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Tuổi xung với tháng Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi
Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 24/11/1942
Xem hướng xuất hành ngày 24/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 11 năm 1942
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
23/9 |
||||||
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/10 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1942
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 11/11/1942 | 4/10/1942 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ sáu, 20/11/1942 | 13/10/1942 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |