Lịch vạn sự » Năm 1942 » Tháng 11 năm 1942 » Ngày 13 tháng 11 năm 1942

Lịch âm 13/11, lịch vạn niên ngày 13 tháng 11 năm 1942

Tra cứu lịch âm hôm nay 13/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 13 tháng 11 năm 1942 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 13/11/1942 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:32
Lịch âm ngày 13/11 Lịch dương ngày 13/11

Tháng 10 âm lịch năm 1942

6

Ngày Canh Ngọ - Tháng Tân Hợi - Năm Nhâm Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Hảo Dương

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1942

13

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Lập đông

Cung hoàng đạo

Cung Bọ Cạp

Bạn không thể tìm được bình yên bằng cách lảng tránh cuộc sống.

Lịch dương là ngày 13/11/1942

- Ngày dương lịch: 13-11-1942

Ngày 13 tháng 11 năm 1942 dương lịch

Ngày 13 tháng 11 năm 1942 là thứ mấy?

Ngày 13/11/1942 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 13 tháng 11 năm 1942 dương là ngày bao nhiêu âm 1942?

Đổi ngày 13/11/1942 dương lịch là ngày 6/10/1942 âm lịch.

Tiết khí ngày 13/11/1942 là gì? Thời tiết ngày 13/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 13/11/1942 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1942.

Sinh ngày 13/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 13/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.

Âm lịch là ngày 6/10/1942

- Ngày âm lịch: 6-10-1942

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Ngọ tháng Tân Hợi năm Nhâm Ngọ (tức ngày 6 tháng 10 năm 1942 âm lịch)

Ngày 6/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/10/1942 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 6/10/1942 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 6/10/1942 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 6/10/1942 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 6/10/1942 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1942?

Đổi ngày 6/10/1942 âm lịch là ngày 13/11/1942 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 13/11/1942, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 13/11/1942 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 13-11-1942 là ngày bao nhiêu âm lịch? 13/11/1942 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 13/11/1942 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-10-1942.

Giờ hoàng đạo ngày 13/11/1942

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 13/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 13/11/1942 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 13/11/1942: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/11/1942 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 13/11/1942 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 13/11/1942 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/11

23h-1hBính TýKim Quỹ
1h-3hĐinh SửuKim Đường
5h-7hKỷ MãoNgọc Đường
11h-13hNhâm NgọTư Mệnh
15h-17hGiáp ThânThanh Long
17h-19hẤt DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 13/11

3h-5hMậu DầnBạch Hổ
7h-9hCanh ThìnThiên Lao
9h-11hTân TỵNguyên Vũ
13h-15hQuý MùiCâu Trần
19h-21hBính TuấtThiên Hình
21h-23hĐinh HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 13/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 13/11/1942 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 13 11 1942 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 13/11/1942 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/11/1942 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 13/11/1942 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 13/11/1942 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/11/1942 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 13/11/1942 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/11/1942 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/11/1942 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 13 tháng 11 năm 1942: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 13/11/1942 dương lịch (tức ngày 6/10/1942 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 13/11/1942 dương lịch (tức ngày 6-10-1942 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Tuổi xung với tháng Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi

Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 13/11/1942

Xem hướng xuất hành ngày 13/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 11 năm 1942

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

23/9

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8

1/10

9

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

30

23

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1942

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 11/11/1942 4/10/1942 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ sáu, 20/11/1942 13/10/1942 Ngày Nhà Giáo Việt Nam