Lịch vạn sự » Năm 1942 » Tháng 1 năm 1942 » Ngày 12 tháng 1 năm 1942

Lịch âm 12/1, lịch vạn niên ngày 12 tháng 1 năm 1942

Tra cứu lịch âm hôm nay 12/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 12 tháng 1 năm 1942 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 12/1/1942 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:56
Lịch âm ngày 12/1 Lịch dương ngày 12/1

Tháng 11 âm lịch năm 1941

26

Ngày Ất Sửu - Tháng Canh Tý - Năm Tân Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Môn

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1942

12

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Tôi nghĩ rằng, sau cùng, cuộc sống cũng chỉ là một sự chia ly. Nhưng điều đau đớn nhất, chính là không kịp nói lời tạm biệt.

Lịch dương là ngày 12/1/1942

- Ngày dương lịch: 12-1-1942

Ngày 12 tháng 1 năm 1942 dương lịch

Ngày 12 tháng 1 năm 1942 là thứ mấy?

Ngày 12/1/1942 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 1 năm 1942 dương là ngày bao nhiêu âm 1941?

Đổi ngày 12/1/1942 dương lịch là ngày 26/11/1941 âm lịch.

Tiết khí ngày 12/1/1942 là gì? Thời tiết ngày 12/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 12/1/1942 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1942.

Sinh ngày 12/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 12/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 26/11/1941

- Ngày âm lịch: 26-11-1941

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Sửu tháng Canh Tý năm Tân Tỵ (tức ngày 26 tháng 11 năm 1941 âm lịch)

Ngày 26/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/11/1941 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 26/11/1941 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 26/11/1941 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 26/11/1941 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 26/11/1941 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1941?

Đổi ngày 26/11/1941 âm lịch là ngày 12/1/1942 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 12/1/1942, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 12/1/1942 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-1-1942 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/1/1942 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 12/1/1942 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-11-1941.

Giờ hoàng đạo ngày 12/1/1942

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/1/1942 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/1/1942: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/1/1942 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/1/1942 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/1/1942 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/1

3h-5hMậu DầnKim Quỹ
5h-7hKỷ MãoKim Đường
9h-11hTân TỵNgọc Đường
15h-17hGiáp ThânTư Mệnh
19h-21hBính TuấtThanh Long
21h-23hĐinh HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/1

23h-1hBính TýThiên Hình
1h-3hĐinh SửuChu Tước
7h-9hCanh ThìnBạch Hổ
11h-13hNhâm NgọThiên Lao
13h-15hQuý MùiNguyên Vũ
17h-19hẤt DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 12/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/1/1942 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 12 1 1942 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/1/1942 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/1/1942 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/1/1942 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 12/1/1942 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/1/1942 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/1/1942 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/1/1942 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/1/1942 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 1 năm 1942: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/1/1942 dương lịch (tức ngày 26/11/1941 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 12/1/1942 dương lịch (tức ngày 26-11-1941 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với tháng Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/1/1942

Xem hướng xuất hành ngày 12/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 1 năm 1942

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

15/11

2

16

3

17

4

18

5

19

6

20

7

21

8

22

9

23

10

24

11

25

12

26

13

27

14

28

15

29

16

30

17

1/12

18

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

30

14

31

15

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1942

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 1/1/1942 15/11/1941 Tết Dương Lịch check_circle
Chủ nhật, 4/1/1942 18/11/1941 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Thứ bảy, 24/1/1942 8/12/1941 Ngày Quốc Tế Giáo dục