Lịch vạn sự » Năm 1942 » Tháng 1 năm 1942 » Ngày 11 tháng 1 năm 1942

Lịch âm 11/1, lịch vạn niên ngày 11 tháng 1 năm 1942

Tra cứu lịch âm hôm nay 11/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 1 năm 1942 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/1/1942 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:54
Lịch âm ngày 11/1 Lịch dương ngày 11/1

Tháng 11 âm lịch năm 1941

25

Ngày Giáp Tý - Tháng Canh Tý - Năm Tân Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đạo

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1942

11

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Tôi tin rằng nếu bạn giữ vững sự chân thành, giữ vững niềm tin, giữ một thái độ đúng, và nếu bạn có lòng biết ơn, chúa sẽ mở ra một cánh cửa mới.

Lịch dương là ngày 11/1/1942

- Ngày dương lịch: 11-1-1942

Ngày 11 tháng 1 năm 1942 dương lịch

Ngày 11 tháng 1 năm 1942 là thứ mấy?

Ngày 11/1/1942 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 1 năm 1942 dương là ngày bao nhiêu âm 1941?

Đổi ngày 11/1/1942 dương lịch là ngày 25/11/1941 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/1/1942 là gì? Thời tiết ngày 11/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/1/1942 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1942.

Sinh ngày 11/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 25/11/1941

- Ngày âm lịch: 25-11-1941

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tý tháng Canh Tý năm Tân Tỵ (tức ngày 25 tháng 11 năm 1941 âm lịch)

Ngày 25/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/11/1941 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 25/11/1941 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 25/11/1941 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 25/11/1941 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 25/11/1941 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1941?

Đổi ngày 25/11/1941 âm lịch là ngày 11/1/1942 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/1/1942, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/1/1942 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-1-1942 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/1/1942 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/1/1942 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-11-1941.

Giờ hoàng đạo ngày 11/1/1942

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/1/1942 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/1/1942: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/1/1942 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/1/1942 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/1/1942 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/1

23h-1hGiáp TýKim Quỹ
1h-3hẤt SửuKim Đường
5h-7hĐinh MãoNgọc Đường
11h-13hCanh NgọTư Mệnh
15h-17hNhâm ThânThanh Long
17h-19hQuý DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/1

3h-5hBính DầnBạch Hổ
7h-9hMậu ThìnThiên Lao
9h-11hKỷ TỵNguyên Vũ
13h-15hTân MùiCâu Trần
19h-21hGiáp TuấtThiên Hình
21h-23hẤt HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/1/1942 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 1 1942 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1942 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1942 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/1/1942 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 11/1/1942 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1942 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/1/1942 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1942 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1942 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 1 năm 1942: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/1/1942 dương lịch (tức ngày 25/11/1941 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Địa Hoả
Hoả Tai

Ngày hôm nay 11/1/1942 dương lịch (tức ngày 25-11-1941 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Tuổi xung với tháng Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/1/1942

Xem hướng xuất hành ngày 11/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 1 năm 1942

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

15/11

2

16

3

17

4

18

5

19

6

20

7

21

8

22

9

23

10

24

11

25

12

26

13

27

14

28

15

29

16

30

17

1/12

18

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

30

14

31

15

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1942

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 1/1/1942 15/11/1941 Tết Dương Lịch check_circle
Chủ nhật, 4/1/1942 18/11/1941 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Thứ bảy, 24/1/1942 8/12/1941 Ngày Quốc Tế Giáo dục