Tra cứu lịch âm hôm nay 12/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 12 tháng 9 năm 1941 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 12/9/1941 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 12/9 | Lịch dương ngày 12/9 |
21
Ngày Quý Hợi - Tháng Bính Thân - Năm Tân Tỵ Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1941 12
Thứ sáu Tiết Bạch lộ Cung Xử Nữ |
Sự khác biệt giữa những người thành công và những người thất bại ko phải là ở sức mạnh, kiến thức hay sự hiểu biết – mà chính là ở ý chí.
Lịch dương là ngày 12/9/1941
- Ngày dương lịch: 12-9-1941
Ngày 12 tháng 9 năm 1941 dương lịch
Ngày 12 tháng 9 năm 1941 là thứ mấy?
Ngày 12/9/1941 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 9 năm 1941 dương là ngày bao nhiêu âm 1941?
Đổi ngày 12/9/1941 dương lịch là ngày 21/7/1941 âm lịch.
Tiết khí ngày 12/9/1941 là gì? Thời tiết ngày 12/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 12/9/1941 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1941.
Sinh ngày 12/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 12/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 21/7/1941
- Ngày âm lịch: 21-7-1941
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Hợi tháng Bính Thân năm Tân Tỵ (tức ngày 21 tháng 7 năm 1941 âm lịch)
Ngày 21/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/7/1941 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 21/7/1941 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 21/7/1941 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 21/7/1941 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 21/7/1941 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1941?
Đổi ngày 21/7/1941 âm lịch là ngày 12/9/1941 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 12/9/1941, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 12/9/1941 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-9-1941 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/9/1941 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 12/9/1941 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-7-1941.
Giờ hoàng đạo ngày 12/9/1941
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/9/1941 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/9/1941: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/9/1941 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/9/1941 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/9/1941 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/9
1h-3h | Quý Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Kỷ Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Quý Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/9
23h-1h | Nhâm Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Ất Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Tân Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 12/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/9/1941 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 12 9 1941 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1941 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1941 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/9/1941 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 12/9/1941 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1941 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/9/1941 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1941 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1941 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 9 năm 1941: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/9/1941 dương lịch (tức ngày 21/7/1941 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Thiên Cương | |
Tiểu Hao | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 12/9/1941 dương lịch (tức ngày 21-7-1941 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với tháng Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/9/1941
Xem hướng xuất hành ngày 12/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 9 năm 1941
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
10/7 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1941
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 2/9/1941 | 11/7/1941 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ sáu, 5/9/1941 | 14/7/1941 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1941
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 6/9/1941 | 15/7/1941 | Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan |