Lịch vạn sự » Năm 1941 » Tháng 9 năm 1941 » Ngày 10 tháng 9 năm 1941

Lịch âm 10/9, lịch vạn niên ngày 10 tháng 9 năm 1941

Tra cứu lịch âm hôm nay 10/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 9 năm 1941 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/9/1941 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:20
Lịch âm ngày 10/9 Lịch dương ngày 10/9

Tháng 7 âm lịch năm 1941

19

Ngày Tân Dậu - Tháng Bính Thân - Năm Tân Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đường Phong

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1941

10

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Bạn tốt khó tìm, khó bỏ lại, và không thể quên được.

Lịch dương là ngày 10/9/1941

- Ngày dương lịch: 10-9-1941

Ngày 10 tháng 9 năm 1941 dương lịch

Ngày 10 tháng 9 năm 1941 là thứ mấy?

Ngày 10/9/1941 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 9 năm 1941 dương là ngày bao nhiêu âm 1941?

Đổi ngày 10/9/1941 dương lịch là ngày 19/7/1941 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/9/1941 là gì? Thời tiết ngày 10/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/9/1941 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1941.

Sinh ngày 10/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 19/7/1941

- Ngày âm lịch: 19-7-1941

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Dậu tháng Bính Thân năm Tân Tỵ (tức ngày 19 tháng 7 năm 1941 âm lịch)

Ngày 19/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 19/7/1941 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 19/7/1941 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 19/7/1941 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 19/7/1941 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 19/7/1941 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 19/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1941?

Đổi ngày 19/7/1941 âm lịch là ngày 10/9/1941 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/9/1941, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/9/1941 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-9-1941 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/9/1941 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/9/1941 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 19-7-1941.

Giờ hoàng đạo ngày 10/9/1941

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/9/1941 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/9/1941: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9/1941 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/9/1941 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/9/1941 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9

23h-1hMậu TýTư Mệnh
3h-5hCanh DầnThanh Long
5h-7hTân MãoMinh Đường
11h-13hGiáp NgọKim Quỹ
13h-15hẤt MùiKim Đường
17h-19hĐinh DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/9

1h-3hKỷ SửuCâu Trần
7h-9hNhâm ThìnThiên Hình
9h-11hQuý TỵChu Tước
15h-17hBính ThânBạch Hổ
19h-21hMậu TuấtThiên Lao
21h-23hKỷ HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/9/1941 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 9 1941 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1941 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1941 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/9/1941 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 10/9/1941 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1941 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/9/1941 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1941 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1941 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 9 năm 1941: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/9/1941 dương lịch (tức ngày 19/7/1941 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ
Thổ Kỵ
Vãng Vong

Ngày hôm nay 10/9/1941 dương lịch (tức ngày 19-7-1941 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Tuổi xung với tháng Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/9/1941

Xem hướng xuất hành ngày 10/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 9 năm 1941

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

10/7

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

1/8

22

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

30

10

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1941

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 2/9/1941 11/7/1941 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ sáu, 5/9/1941 14/7/1941 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1941

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 6/9/1941 15/7/1941 Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan