Tra cứu lịch âm hôm nay 15/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 15 tháng 10 năm 1941 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 15/10/1941 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 15/10 | Lịch dương ngày 15/10 |
25
Ngày Bính Thân - Tháng Đinh Dậu - Năm Tân Tỵ Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1941 15
Thứ tư Tiết Hàn lộ Cung Thiên Bình |
Khó khăn rồi sẽ qua đi. Giống như cơn mưa ngoài của sổ, có tầm tã cỡ nào rồi cuối cùng cũng sẽ trời quang mây tạnh.
Lịch dương là ngày 15/10/1941
- Ngày dương lịch: 15-10-1941
Ngày 15 tháng 10 năm 1941 dương lịch
Ngày 15 tháng 10 năm 1941 là thứ mấy?
Ngày 15/10/1941 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 10 năm 1941 dương là ngày bao nhiêu âm 1941?
Đổi ngày 15/10/1941 dương lịch là ngày 25/8/1941 âm lịch.
Tiết khí ngày 15/10/1941 là gì? Thời tiết ngày 15/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 15/10/1941 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1941.
Sinh ngày 15/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 15/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 25/8/1941
- Ngày âm lịch: 25-8-1941
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thân tháng Đinh Dậu năm Tân Tỵ (tức ngày 25 tháng 8 năm 1941 âm lịch)
Ngày 25/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/8/1941 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 25/8/1941 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 25/8/1941 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 25/8/1941 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 25/8/1941 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1941?
Đổi ngày 25/8/1941 âm lịch là ngày 15/10/1941 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 15/10/1941, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 15/10/1941 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-10-1941 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/10/1941 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 15/10/1941 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-8-1941.
Giờ hoàng đạo ngày 15/10/1941
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/10/1941 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/10/1941: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/10/1941 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/10/1941 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/10/1941 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/10
23h-1h | Mậu Tý | Thanh Long |
1h-3h | Kỷ Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Quý Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Ất Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/10
3h-5h | Canh Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Tân Mão | Chu Tước |
11h-13h | Giáp Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Đinh Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 15/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/10/1941 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 15 10 1941 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/10/1941 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/10/1941 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/10/1941 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 15/10/1941 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/10/1941 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/10/1941 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 15/10/1941 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/10/1941 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 10 năm 1941: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/10/1941 dương lịch (tức ngày 25/8/1941 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Ngày hôm nay 15/10/1941 dương lịch (tức ngày 25-8-1941 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với tháng Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/10/1941
Xem hướng xuất hành ngày 15/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 10 năm 1941
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
11/8 |
12 |
13 |
14 |
15 |
||
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1941
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 10/10/1941 | 20/8/1941 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Thứ hai, 20/10/1941 | 1/9/1941 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ sáu, 31/10/1941 | 12/9/1941 | Ngày Halloween |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 10 năm 1941
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 5/10/1941 | 15/8/1941 | Ngày Tết Trung thu |